Tên khoa học: ngọc trai (pearl) Ngọc trai là loại đá quý có nguồn gốc hữu cơ. Thành phần Thành phần CaCO3 (86%), chất hữu cơ (12%) và nước (2%) Hệ tinh…
Tên khoa học: đá prenit (prehnite) Thành phần Ca2Al2Si3O12(OH) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Tinh thể dạng lăng trụ, dạng tấm,…
Tên khoa học: đá sodalit (sodalite) Thành phần Na8(Al6Si6O24)Cl2 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít, dạng…
Tên khoa học: đá sphalerit (sphalerite) Thành phần ZnS Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Các tinh thể dạng hình bốn mặt và…
Tên khoa học: đá spodumen (spodumene) Thành phần LiAlSi2O6 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ, dạng tấm Độ cứng Mohs 7…
Tên khoa học: đá sphen (sphene) Tên gọi khác: đá titanit (titanite) Thành phần CaTiSiO5 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng…
Tên khoa học: Đá Saphir/ Sapphire Thuộc tính vật lý và hóa học: Al2O3 Lớp: Oxyt Nhóm: Corindon Tinh hệ: Thoi điện Độ cứng: 9,0 Tỷ trọng: 4,0 Cát khai: …
Tên khoa học: Đá Sardonic/ Sardonyx Thuộc tính vật lý và hóa học: SiO2 Lớp: silicat Nhóm: Chaceldon Tinh hệ: Thoi điện Độ cứng: 7 Tỷ trọng: 2,59- 2,63 Cát…