Lịch tiết khí là một phần trong lịch Âm Dương truyền thống, đặc biệt quan trọng trong nông nghiệp và văn hóa phương Đông, như ở Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc và Nhật Bản. Nó chia một năm thành 24 tiết khí dựa trên sự di chuyển của Mặt Trời và sự thay đổi của khí hậu trong năm. Mỗi tiết khí thường kéo dài khoảng 15 ngày và có liên quan mật thiết đến sự biến đổi của thời tiết, mùa màng, và đời sống con người.
Tra cứu 24 tiết khí
Để xác định 24h tiết khí và thời gian chuyển tiết hàng năm bạn chỉ cần nhập năm cần tra cứu. Kết quả tra cứu sẽ liệt kê chính xác ngày, giờ, kinh độ mặt trời (KĐMT) và các thông tin liên quan tới tiết khí.
Lịch tiết khí năm 2024 (Giáp Thìn)
Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT) | Tiết khí | Ngày Giờ |
0 | Xuân Phân | 20/3/2024 10:05 KĐMT chính xác: 0.0004856608520640293 |
15 | Thanh Minh | 4/4/2024 13:56 KĐMT chính xác: 15.000302336720779 |
30 | Cốc Vũ | 19/4/2024 20:58 KĐMT chính xác: 30.00038915256664 |
45 | Lập Hạ | 5/5/2024 07:05 KĐMT chính xác: 45.000460526256575 |
60 | Tiểu Mãn | 20/5/2024 19:58 KĐMT chính xác: 60.00029998777973 |
75 | Mang Chủng | 5/6/2024 11:07 KĐMT chính xác: 75.0004723337479 |
90 | Hạ Chí | 21/6/2024 03:50 KĐMT chính xác: 90.00033916095344 |
105 | Tiểu Thử | 6/7/2024 21:19 KĐMT chính xác: 105.00010731243674 |
120 | Đại Thử | 22/7/2024 14:43 KĐMT chính xác: 120.00037721156878 |
135 | Lập Thu | 7/8/2024 07:09 KĐMT chính xác: 135.00012589016478 |
150 | Xử Thử | 22/8/2024 21:51 KĐMT chính xác: 150.0000190118426 |
165 | Bạch Lộ | 7/9/2024 10:10 KĐMT chính xác: 165.00007248789007 |
180 | Thu Phân | 22/9/2024 19:38 KĐMT chính xác: 180.00049454086184 |
195 | Hàn Lộ | 8/10/2024 01:58 KĐMT chính xác: 195.00049984368343 |
210 | Sương Giáng | 23/10/2024 05:08 KĐMT chính xác: 210.00055199402777 |
225 | Lập Đông | 7/11/2024 05:18 KĐMT chính xác: 225.00053099044453 |
240 | Tiểu Tuyết | 22/11/2024 02:50 KĐMT chính xác: 240.00050590060164 |
255 | Đại Tuyết | 6/12/2024 22:16 KĐMT chính xác: 255.00059184125894 |
270 | Đông Chí | 21/12/2024 16:15 KĐMT chính xác: 270.00041732284444 |
285 | Tiểu Hàn | 6/1/2024 03:45 KĐMT chính xác: 285.0004578442731 |
300 | Đại Hàn | 20/1/2024 21:07 KĐMT chính xác: 300.0000993505819 |
315 | Lập Xuân | 4/2/2024 15:22 KĐMT chính xác: 315.0003914297031 |
330 | Vũ Thủy | 19/2/2024 11:12 KĐMT chính xác: 330.0000818388635 |
345 | Kinh Trập | 5/3/2024 09:17 KĐMT chính xác: 345.00054048986203 |
Lịch tiết khí năm 2025 (Giáp Thìn)
Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT) | Tiết khí | Ngày Giờ |
0 | Xuân Phân | 20/3/2025 15:52 KĐMT chính xác: 0.0006841416870884132 |
15 | Thanh Minh | 4/4/2025 19:43 KĐMT chính xác: 15.000662091573759 |
30 | Cốc Vũ | 20/4/2025 02:44 KĐMT chính xác: 30.000233055974604 |
45 | Lập Hạ | 5/5/2025 12:51 KĐMT chính xác: 45.00046247815408 |
60 | Tiểu Mãn | 21/5/2025 01:44 KĐMT chính xác: 60.000439316252596 |
75 | Mang Chủng | 5/6/2025 16:52 KĐMT chính xác: 75.00005458330816 |
90 | Hạ Chí | 21/6/2025 09:36 KĐMT chính xác: 90.00065725804598 |
105 | Tiểu Thử | 7/7/2025 03:05 KĐMT chính xác: 105.00045522386972 |
120 | Đại Thử | 22/7/2025 20:28 KĐMT chính xác: 120.00004876269304 |
135 | Lập Thu | 7/8/2025 12:55 KĐMT chính xác: 135.0004048793944 |
150 | Xử Thử | 23/8/2025 03:37 KĐMT chính xác: 150.0002037526301 |
165 | Bạch Lộ | 7/9/2025 15:56 KĐMT chính xác: 165.00013046432468 |
180 | Thu Phân | 23/9/2025 01:24 KĐMT chính xác: 180.00040155324496 |
195 | Hàn Lộ | 8/10/2025 07:44 KĐMT chính xác: 195.00024171723453 |
210 | Sương Giáng | 23/10/2025 10:54 KĐMT chính xác: 210.0001256423493 |
225 | Lập Đông | 7/11/2025 11:05 KĐMT chính xác: 225.00064157348606 |
240 | Tiểu Tuyết | 22/11/2025 08:37 KĐMT chính xác: 240.00048061625967 |
255 | Đại Tuyết | 7/12/2025 04:03 KĐMT chính xác: 255.00045858707563 |
270 | Đông Chí | 21/12/2025 22:02 KĐMT chính xác: 270.00021144617676 |
285 | Tiểu Hàn | 5/1/2025 09:32 KĐMT chính xác: 285.0002075381726 |
300 | Đại Hàn | 20/1/2025 02:55 KĐMT chính xác: 300.00057329907213 |
315 | Lập Xuân | 3/2/2025 21:09 KĐMT chính xác: 315.00021730735534 |
330 | Vũ Thủy | 18/2/2025 16:59 KĐMT chính xác: 330.00000394051676 |
345 | Kinh Trập | 5/3/2025 15:04 KĐMT chính xác: 345.00058969590464 |
Lịch tiết khí năm 2026 (Ất Tỵ)
Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT) | Tiết khí | Ngày Giờ |
0 | Xuân Phân | 20/3/2026 21:38 KĐMT chính xác: 0.0001674102804827271 |
15 | Thanh Minh | 5/4/2026 01:29 KĐMT chính xác: 15.000305023611872 |
30 | Cốc Vũ | 20/4/2026 08:30 KĐMT chính xác: 30.00003663903044 |
45 | Lập Hạ | 5/5/2026 18:37 KĐMT chính xác: 45.000416462457 |
60 | Tiểu Mãn | 21/5/2026 07:30 KĐMT chính xác: 60.00052299668823 |
75 | Mang Chủng | 5/6/2026 22:38 KĐMT chính xác: 75.00023826790857 |
90 | Hạ Chí | 21/6/2026 15:21 KĐMT chính xác: 90.00024158096858 |
105 | Tiểu Thử | 7/7/2026 08:50 KĐMT chính xác: 105.00006224944082 |
120 | Đại Thử | 23/7/2026 02:14 KĐMT chính xác: 120.00029686652124 |
135 | Lập Thu | 7/8/2026 18:41 KĐMT chính xác: 135.00058973017622 |
150 | Xử Thử | 23/8/2026 09:23 KĐMT chính xác: 150.0002867480889 |
165 | Bạch Lộ | 7/9/2026 21:42 KĐMT chính xác: 165.00007914959133 |
180 | Thu Phân | 23/9/2026 07:10 KĐMT chính xác: 180.0001917988193 |
195 | Hàn Lộ | 8/10/2026 13:31 KĐMT chính xác: 195.00054482940686 |
210 | Sương Giáng | 23/10/2026 16:41 KĐMT chính xác: 210.00025911100784 |
225 | Lập Đông | 7/11/2026 16:52 KĐMT chính xác: 225.00061339030435 |
240 | Tiểu Tuyết | 22/11/2026 14:24 KĐMT chính xác: 240.00030937474367 |
255 | Đại Tuyết | 7/12/2026 09:50 KĐMT chính xác: 255.0001722430352 |
270 | Đông Chí | 22/12/2026 03:50 KĐMT chính xác: 270.000552585534 |
285 | Tiểu Hàn | 5/1/2026 15:20 KĐMT chính xác: 285.0006771409917 |
300 | Đại Hàn | 20/1/2026 08:42 KĐMT chính xác: 300.0003450955319 |
315 | Lập Xuân | 4/2/2026 02:56 KĐMT chính xác: 315.0000404696402 |
330 | Vũ Thủy | 18/2/2026 22:47 KĐMT chính xác: 330.0006164516599 |
345 | Kinh Trập | 5/3/2026 20:51 KĐMT chính xác: 345.00062127509955 |
Lịch tiết khí năm 2027 (Bính Ngọ)
Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT) | Tiết khí | Ngày Giờ |
0 | Xuân Phân | 21/3/2027 03:25 KĐMT chính xác: 0.00013852182019036263 |
15 | Thanh Minh | 5/4/2027 07:16 KĐMT chính xác: 15.000422849721872 |
30 | Cốc Vũ | 20/4/2027 14:17 KĐMT chính xác: 30.000302233613183 |
45 | Lập Hạ | 6/5/2027 00:23 KĐMT chính xác: 45.00014720222498 |
60 | Tiểu Mãn | 21/5/2027 13:16 KĐMT chính xác: 60.0003764313351 |
75 | Mang Chủng | 6/6/2027 04:24 KĐMT chính xác: 75.00018472295415 |
90 | Hạ Chí | 21/6/2027 21:07 KĐMT chính xác: 90.00024441680034 |
105 | Tiểu Thử | 7/7/2027 14:36 KĐMT chính xác: 105.0000802728282 |
120 | Đại Thử | 23/7/2027 08:00 KĐMT chính xác: 120.00028700952498 |
135 | Lập Thu | 8/8/2027 00:27 KĐMT chính xác: 135.00050983090296 |
150 | Xử Thử | 23/8/2027 15:09 KĐMT chính xác: 150.00009828749353 |
165 | Bạch Lộ | 8/9/2027 03:29 KĐMT chính xác: 165.00042369299263 |
180 | Thu Phân | 23/9/2027 12:57 KĐMT chính xác: 180.0003769267114 |
195 | Hàn Lộ | 8/10/2027 19:18 KĐMT chính xác: 195.00055691680245 |
210 | Sương Giáng | 23/10/2027 22:28 KĐMT chính xác: 210.00009523405424 |
225 | Lập Đông | 7/11/2027 22:39 KĐMT chính xác: 225.00028163587012 |
240 | Tiểu Tuyết | 22/11/2027 20:12 KĐMT chính xác: 240.00052990342738 |
255 | Đại Tuyết | 7/12/2027 15:38 KĐMT chính xác: 255.00027516363843 |
270 | Đông Chí | 22/12/2027 09:38 KĐMT chính xác: 270.00057197975184 |
285 | Tiểu Hàn | 5/1/2027 21:07 KĐMT chính xác: 285.00027170654903 |
300 | Đại Hàn | 20/1/2027 14:30 KĐMT chính xác: 300.0006495050784 |
315 | Lập Xuân | 4/2/2027 08:44 KĐMT chính xác: 315.0003867698815 |
330 | Vũ Thủy | 19/2/2027 04:34 KĐMT chính xác: 330.0003401687918 |
345 | Kinh Trập | 6/3/2027 02:38 KĐMT chính xác: 345.00045762735135 |
Lịch tiết khí năm 2028 (Đinh Mùi)
Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT) | Tiết khí | Ngày Giờ |
0 | Xuân Phân | 20/3/2028 09:13 KĐMT chính xác: 0.0004432269579410786 |
15 | Thanh Minh | 4/4/2028 13:03 KĐMT chính xác: 15.000178536172825 |
30 | Cốc Vũ | 19/4/2028 20:04 KĐMT chính xác: 30.000200072945518 |
45 | Lập Hạ | 5/5/2028 06:10 KĐMT chính xác: 45.000177445390364 |
60 | Tiểu Mãn | 20/5/2028 19:03 KĐMT chính xác: 60.00051925871776 |
75 | Mang Chủng | 5/6/2028 10:11 KĐMT chính xác: 75.00041164480172 |
90 | Hạ Chí | 21/6/2028 02:54 KĐMT chính xác: 90.00052021465308 |
105 | Tiểu Thử | 6/7/2028 20:23 KĐMT chính xác: 105.00036532301965 |
120 | Đại Thử | 22/7/2028 13:47 KĐMT chính xác: 120.00053986209241 |
135 | Lập Thu | 7/8/2028 06:13 KĐMT chính xác: 135.00002446971303 |
150 | Xử Thử | 22/8/2028 20:56 KĐMT chính xác: 150.00016845725622 |
165 | Bạch Lộ | 7/9/2028 09:16 KĐMT chính xác: 165.0003527823119 |
180 | Thu Phân | 22/9/2028 18:44 KĐMT chính xác: 180.00014177719459 |
195 | Hàn Lộ | 8/10/2028 01:05 KĐMT chính xác: 195.00014401554108 |
210 | Sương Giáng | 23/10/2028 04:16 KĐMT chính xác: 210.00019306985632 |
225 | Lập Đông | 7/11/2028 04:27 KĐMT chính xác: 225.00021258788001 |
240 | Tiểu Tuyết | 22/11/2028 02:00 KĐMT chính xác: 240.00031194680378 |
255 | Đại Tuyết | 6/12/2028 21:27 KĐMT chính xác: 255.00064032549017 |
270 | Đông Chí | 21/12/2028 15:26 KĐMT chính xác: 270.0001443943511 |
285 | Tiểu Hàn | 6/1/2028 02:55 KĐMT chính xác: 285.00024643095276 |
300 | Đại Hàn | 20/1/2028 20:18 KĐMT chính xác: 300.000620406061 |
315 | Lập Xuân | 4/2/2028 14:32 KĐMT chính xác: 315.0003937588044 |
330 | Vũ Thủy | 19/2/2028 10:22 KĐMT chính xác: 330.0004193784862 |
345 | Kinh Trập | 5/3/2028 08:26 KĐMT chính xác: 345.00063886863063 |
Lịch tiết khí năm 2029 (Mậu Thân)
Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT) | Tiết khí | Ngày Giờ |
0 | Xuân Phân | 20/3/2029 15:01 KĐMT chính xác: 0.0002774090626189718 |
15 | Thanh Minh | 4/4/2029 18:51 KĐMT chính xác: 15.000144163077493 |
30 | Cốc Vũ | 20/4/2029 01:52 KĐMT chính xác: 30.00029838438968 |
45 | Lập Hạ | 5/5/2029 11:58 KĐMT chính xác: 45.00039923568147 |
60 | Tiểu Mãn | 21/5/2029 00:50 KĐMT chính xác: 60.00017735778965 |
75 | Mang Chủng | 5/6/2029 15:58 KĐMT chính xác: 75.00015050138973 |
90 | Hạ Chí | 21/6/2029 08:41 KĐMT chính xác: 90.00030470609272 |
105 | Tiểu Thử | 7/7/2029 02:10 KĐMT chính xác: 105.00015592615819 |
120 | Đại Thử | 22/7/2029 19:34 KĐMT chính xác: 120.00029523408193 |
135 | Lập Thu | 7/8/2029 12:01 KĐMT chính xác: 135.00036955090764 |
150 | Xử Thử | 23/8/2029 02:44 KĐMT chính xác: 150.00040454664122 |
165 | Bạch Lộ | 7/9/2029 15:04 KĐMT chính xác: 165.00044988219452 |
180 | Thu Phân | 23/9/2029 00:32 KĐMT chính xác: 180.00007759868458 |
195 | Hàn Lộ | 8/10/2029 06:54 KĐMT chính xác: 195.000590926913 |
210 | Sương Giáng | 23/10/2029 10:05 KĐMT chính xác: 210.0004688684512 |
225 | Lập Đông | 7/11/2029 10:16 KĐMT chính xác: 225.00032473581996 |
240 | Tiểu Tuyết | 22/11/2029 07:49 KĐMT chính xác: 240.00027771720306 |
255 | Đại Tuyết | 7/12/2029 03:16 KĐMT chính xác: 255.0004856871983 |
270 | Đông Chí | 21/12/2029 21:16 KĐMT chính xác: 270.0006094230921 |
285 | Tiểu Hàn | 5/1/2029 08:44 KĐMT chính xác: 285.00047787157746 |
300 | Đại Hàn | 20/1/2029 02:06 KĐMT chính xác: 300.0001361759005 |
315 | Lập Xuân | 3/2/2029 20:21 KĐMT chính xác: 315.0006460437053 |
330 | Vũ Thủy | 18/2/2029 16:10 KĐMT chính xác: 330.00003561503036 |
345 | Kinh Trập | 5/3/2029 14:14 KĐMT chính xác: 345.0003533256204 |
Lịch tiết khí năm 2030 (Kỷ Dậu)
Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT) | Tiết khí | Ngày Giờ |
0 | Xuân Phân | 20/3/2030 20:50 KĐMT chính xác: 0.0002702097135625081 |
15 | Thanh Minh | 5/4/2030 00:40 KĐMT chính xác: 15.000261193868937 |
30 | Cốc Vũ | 20/4/2030 07:41 KĐMT chính xác: 30.000541060433534 |
45 | Lập Hạ | 5/5/2030 17:46 KĐMT chính xác: 45.00008607350355 |
60 | Tiểu Mãn | 21/5/2030 06:39 KĐMT chính xác: 60.00063609280005 |
75 | Mang Chủng | 5/6/2030 21:46 KĐMT chính xác: 75.0000174490724 |
90 | Hạ Chí | 21/6/2030 14:29 KĐMT chính xác: 90.00021448275584 |
105 | Tiểu Thử | 7/7/2030 07:58 KĐMT chính xác: 105.0000706175615 |
120 | Đại Thử | 23/7/2030 01:22 KĐMT chính xác: 120.0001751448508 |
135 | Lập Thu | 7/8/2030 17:49 KĐMT chính xác: 135.0001757836617 |
150 | Xử Thử | 23/8/2030 08:32 KĐMT chính xác: 150.00010153624498 |
165 | Bạch Lộ | 7/9/2030 20:52 KĐMT chính xác: 165.0000077369823 |
180 | Thu Phân | 23/9/2030 06:21 KĐMT chính xác: 180.0001535807678 |
195 | Hàn Lộ | 8/10/2030 12:43 KĐMT chính xác: 195.00049858743478 |
210 | Sương Giáng | 23/10/2030 15:54 KĐMT chính xác: 210.00020556428717 |
225 | Lập Đông | 7/11/2030 16:06 KĐMT chính xác: 225.00059479164702 |
240 | Tiểu Tuyết | 22/11/2030 13:39 KĐMT chính xác: 240.00040640627412 |
255 | Đại Tuyết | 7/12/2030 09:06 KĐMT chính xác: 255.0004979356636 |
270 | Đông Chí | 22/12/2030 03:06 KĐMT chính xác: 270.0005368282691 |
285 | Tiểu Hàn | 5/1/2030 14:33 KĐMT chính xác: 285.0001856985091 |
300 | Đại Hàn | 20/1/2030 07:56 KĐMT chính xác: 300.0005402791576 |
315 | Lập Xuân | 4/2/2030 02:10 KĐMT chính xác: 315.0003712817852 |
330 | Vũ Thủy | 18/2/2030 22:00 KĐMT chính xác: 330.0005243839569 |
345 | Kinh Trập | 5/3/2030 20:03 KĐMT chính xác: 345.00023338172105 |
Nguồn tài liệu & công thức của tác giả Hồ Ngọc Đức: https://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/amlich/tietkhi.html
Cách tính và xác định 24 tiết khí
Tiết khí là các thời điểm mà kinh độ mặt trời (KĐMT) có các giá trị 0, 15, 30, 45, 60, 75, 90, 105, 120, 135, 150, 165, 180, 195, 210, 225, 240, 255, 270, 285, 300, 315, 330, 345 ứng với Xuân Phân, Thanh Minh, Cốc Vũ, Lập Hạ, Tiểu Mãn, Mang Chủng, Hạ Chí, Tiểu Thử, Đại Thử, Lập Thu, Xử Thử, Bạch Lộ, Thu Phân, Hàn Lộ, Sương Giáng, Lập Đông, Tiểu Tuyết, Đại Tuyết, Đông Chí, Tiểu Hàn, Đại Hàn, Lập Xuân, Vũ Thủy, Kinh Trập.
Trong đó Lập Xuân là tiết bắt đầu một năm mới theo Nông Lịch, nhiều người hiểu nhầm với ngày 1/1 theo Âm Lịch là không đúng vì 2 loại lịch này về mặt mốc quy định thời gian là khác nhau.
Để xác định thời điểm hiện tại thuộc tiết nào thì cần tính toán KĐMT tại thời điểm đó để so sánh.
Cách tìm ngày chứa tiết khí
Thường thì ngày chứa tiết khí sẽ có ngày có cả 2 tiết giao nhau. Tuy nhiên, nếu chỉ quan tâm tiết khí rơi vào ngày nào và không cần xác định đúng giờ thì có thể tính như sau:
- Chọn ngày có khả năng chứa tiết khí cần kiểm tra. Thông thường danh sách ngày chứa 24 tiết khí hàng năm sẽ xê dịch nhau 1-2 ngày.
- Tính KĐMT từ 0h ngày cần tính và 0h ngày tiếp theo. Nếu kinh độ nằm giữa 2 thời điểm này ứng với tiết khí nào thì đó là ngày chứa tiết khí.
- Lặp lại thao tác trên cho tới khi tính được ngày chứa tiết khí.
Lưu ý quan trọng: khi số năm càng lớn thì theo công thức tính toán kinh độ mặt trời có thể thời điểm giao tiết sẽ bị dịch chuyển dần. Ví dụ từ năm 6.000 trở lên. Tuy nhiên, tới những năm này thì có thể bộ lịch thế giới sẽ có sự thay đổi và có lẽ chúng ta đã trở thành người thiên cổ rồi!
Cách xác định chính xác thời điểm tiết khí
Để tìm thời điểm chính xác của một tiết khí, sau khi xác định được ngày chứa tiết khí đó ta có thể thực hiện một phép tìm kiếm nhị phân đơn giản để tìm ra ngày giờ của tiết khí này.
Chọn mốc trên và dưới là 0h và 24h (tức 0h sáng ngày hôm sau). Tính điểm giữa 2 mốc (12h trưa) và tính KĐMT tại điểm đó.
Nếu KĐMT này nhỏ hơn KĐMT của tiết khí, tìm tiếp trong khoảng từ 0h đến 12h, nếu không sẽ tìm trong khoảng từ 12h đến 24h. Lặp lại việc tìm kiếm đến khi KĐMT của hai điểm mốc cách nhau không quá 0.001 độ.
Bước tính toán quan trọng nhất trong việc xác định tiết khí là tìm kinh độ mặt trời tại một thời điểm bất kỳ. Việc tính toán này được thực hiện với 2 bước:
- Tính niên kỷ Julius của thời điểm đã cho.
- Tính kinh độ mặt trời cho thời điểm đó.
Ngày và niên kỷ Julius
Số ngày Julius (Julian Day Number) của một ngày trong lịch Gregory có thể tính bởi các công thức sau, sử dụng năm thiên văn (1 TCN là 0, 2 TCN là −1, 4713 TCN là −4712):
a = [(14 – tháng)/ 12]
y = năm + 4800 – a
m= tháng + 12a – 3
JDN = ngày + [(153m + 2)/5] + 365y + [y/4] – [y/100] + [y/400] – 32045
Trong các công thức trên [x/y] là phần nguyên của phép chia x/y.
Để tính niên kỷ Julius (Julian date), thêm giờ, phút, giây theo UT (Universal Time):
JD = JDN + (giờ – 12)/24 + phút/1440 + giây/86400
Nếu giờ, phút, giây được tính theo giờ Hà Nội (UTC+7:00) thì kết quả phải trừ đi 7/24 ngày.
Tính kinh độ mặt trời tại một thời điểm
Để tính kinh độ mặt trời tại thời điểm, trước hết tìm niên kỷ Julius JD của thời điểm đó theo phương pháp trên. Sau đó thực hiện các bước sau:
T = (JD – 2451545.0) / 36525
L0 = 280°.46645 + 36000°.76983*T + 0°.0003032*T2
M = 357°.52910 + 35999°.05030*T – 0°.0001559*T2 – 0°.00000048*T3
C = (1°.914600 – 0°.004817*T – 0°.000014*T2) * sin M + (0°.01993 – 0°.000101*T) * sin 2M + 0°.000290 * sin 3M
theta = L0 + C
lambda = theta – 0.00569 – 0.00478 * sin(125°.04 – 1934°.136*T)
lambda = lambda – 360 * [lambda/360]
Kết quả lambda là kinh độ mặt trời cần tìm. Đó là một góc (tính bằng độ) trong khoảng (0,360).
Các tiết khí được phân bổ như sau:
Mùa Xuân (Spring)
- Lập Xuân (Bắt đầu Xuân) – Khoảng 4/5 tháng 2
- Vũ Thủy (Mưa ẩm) – Khoảng 19/20 tháng 2
- Kinh Trập (Côn trùng xuất hiện) – Khoảng 5/6 tháng 3
- Xuân Phân (Điểm phân Xuân) – Khoảng 20/21 tháng 3
- Thanh Minh (Trời trong sáng) – Khoảng 4/5 tháng 4
- Cốc Vũ (Mưa rào) – Khoảng 19/20 tháng 4
Mùa Hạ (Summer)
- Lập Hạ (Bắt đầu Hạ) – Khoảng 5/6 tháng 5
- Tiểu Mãn (Lúa chín) – Khoảng 21/22 tháng 5
- Mang Chủng (Hạt mầm) – Khoảng 5/6 tháng 6
- Hạ Chí (Ngày dài nhất) – Khoảng 21/22 tháng 6
- Tiểu Thử (Nóng nhẹ) – Khoảng 7/8 tháng 7
- Đại Thử (Nóng gay gắt) – Khoảng 22/23 tháng 7
Mùa Thu (Autumn)
- Lập Thu (Bắt đầu Thu) – Khoảng 7/8 tháng 8
- Xử Thử (Nhiệt giảm) – Khoảng 23/24 tháng 8
- Bạch Lộ (Sương trắng) – Khoảng 7/8 tháng 9
- Thu Phân (Điểm phân Thu) – Khoảng 23/24 tháng 9
- Hàn Lộ (Sương lạnh) – Khoảng 8/9 tháng 10
- Sương Giáng (Sương đọng) – Khoảng 23/24 tháng 10
Mùa Đông (Winter)
- Lập Đông (Bắt đầu Đông) – Khoảng 7/8 tháng 11
- Tiểu Tuyết (Tuyết nhẹ) – Khoảng 22/23 tháng 11
- Đại Tuyết (Tuyết dày) – Khoảng 7/8 tháng 12
- Đông Chí (Ngày ngắn nhất) – Khoảng 21/22 tháng 12
- Tiểu Hàn (Lạnh nhỏ) – Khoảng 5/6 tháng 1
- Đại Hàn (Lạnh gay gắt) – Khoảng 20/21 tháng 1
Ảnh hưởng của các mùa và tiết khí
- Sự thay đổi thời tiết: Mỗi tiết khí đánh dấu sự thay đổi của khí hậu và thời tiết, ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt, sức khỏe và sản xuất nông nghiệp.
- Nông nghiệp: Nông dân dựa vào tiết khí để biết thời điểm gieo trồng, thu hoạch và chăm sóc cây trồng sao cho phù hợp với điều kiện tự nhiên.
- Sức khỏe: Tiết khí ảnh hưởng đến cơ thể con người theo từng mùa, yêu cầu điều chỉnh chế độ ăn uống và sinh hoạt để giữ sức khỏe.
- Văn hóa và lễ hội: Một số tiết khí liên quan đến các lễ hội truyền thống và các hoạt động văn hóa, như Tết Thanh Minh (Thanh Minh), Lễ Hạ Chí (Hạ Chí),…
Lịch tiết khí không chỉ có vai trò trong việc xác định thời tiết mà còn gắn liền với văn hóa và đời sống của các nền văn minh phương Đông.
Chủ đề: Lịch Tiết Khí Chính Xác: Tra Cứu Các Mùa Và 24 Tiết Khí Trong Năm
Biên tập / Tác giả: Hoc.Kabala.vn