Lịch Tiết Khí Chính Xác: Tra Cứu Các Mùa Và 24 Tiết Khí Trong Năm

Lịch tiết khí là một phần trong lịch Âm Dương truyền thống, đặc biệt quan trọng trong nông nghiệp và văn hóa phương Đông, như ở Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc và Nhật Bản. Nó chia một năm thành 24 tiết khí dựa trên sự di chuyển của Mặt Trời và sự thay đổi của khí hậu trong năm. Mỗi tiết khí thường kéo dài khoảng 15 ngày và có liên quan mật thiết đến sự biến đổi của thời tiết, mùa màng, và đời sống con người.


Lịch tiết khí năm 2024 (Giáp Thìn)

Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT)Tiết khíNgày Giờ
0Xuân Phân20/3/2024 10:05

KĐMT chính xác: 0.0004856608520640293
15Thanh Minh4/4/2024 13:56

KĐMT chính xác: 15.000302336720779
30Cốc Vũ19/4/2024 20:58

KĐMT chính xác: 30.00038915256664
45Lập Hạ5/5/2024 07:05

KĐMT chính xác: 45.000460526256575
60Tiểu Mãn20/5/2024 19:58

KĐMT chính xác: 60.00029998777973
75Mang Chủng5/6/2024 11:07

KĐMT chính xác: 75.0004723337479
90Hạ Chí21/6/2024 03:50

KĐMT chính xác: 90.00033916095344
105Tiểu Thử6/7/2024 21:19

KĐMT chính xác: 105.00010731243674
120Đại Thử22/7/2024 14:43

KĐMT chính xác: 120.00037721156878
135Lập Thu7/8/2024 07:09

KĐMT chính xác: 135.00012589016478
150Xử Thử22/8/2024 21:51

KĐMT chính xác: 150.0000190118426
165Bạch Lộ7/9/2024 10:10

KĐMT chính xác: 165.00007248789007
180Thu Phân22/9/2024 19:38

KĐMT chính xác: 180.00049454086184
195Hàn Lộ8/10/2024 01:58

KĐMT chính xác: 195.00049984368343
210Sương Giáng23/10/2024 05:08

KĐMT chính xác: 210.00055199402777
225Lập Đông7/11/2024 05:18

KĐMT chính xác: 225.00053099044453
240Tiểu Tuyết22/11/2024 02:50

KĐMT chính xác: 240.00050590060164
255Đại Tuyết6/12/2024 22:16

KĐMT chính xác: 255.00059184125894
270Đông Chí21/12/2024 16:15

KĐMT chính xác: 270.00041732284444
285Tiểu Hàn6/1/2024 03:45

KĐMT chính xác: 285.0004578442731
300Đại Hàn20/1/2024 21:07

KĐMT chính xác: 300.0000993505819
315Lập Xuân4/2/2024 15:22

KĐMT chính xác: 315.0003914297031
330Vũ Thủy19/2/2024 11:12

KĐMT chính xác: 330.0000818388635
345Kinh Trập5/3/2024 09:17

KĐMT chính xác: 345.00054048986203

Lịch tiết khí năm 2025 (Giáp Thìn)

Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT)Tiết khíNgày Giờ
0Xuân Phân20/3/2025 15:52

KĐMT chính xác: 0.0006841416870884132
15Thanh Minh4/4/2025 19:43

KĐMT chính xác: 15.000662091573759
30Cốc Vũ20/4/2025 02:44

KĐMT chính xác: 30.000233055974604
45Lập Hạ5/5/2025 12:51

KĐMT chính xác: 45.00046247815408
60Tiểu Mãn21/5/2025 01:44

KĐMT chính xác: 60.000439316252596
75Mang Chủng5/6/2025 16:52

KĐMT chính xác: 75.00005458330816
90Hạ Chí21/6/2025 09:36

KĐMT chính xác: 90.00065725804598
105Tiểu Thử7/7/2025 03:05

KĐMT chính xác: 105.00045522386972
120Đại Thử22/7/2025 20:28

KĐMT chính xác: 120.00004876269304
135Lập Thu7/8/2025 12:55

KĐMT chính xác: 135.0004048793944
150Xử Thử23/8/2025 03:37

KĐMT chính xác: 150.0002037526301
165Bạch Lộ7/9/2025 15:56

KĐMT chính xác: 165.00013046432468
180Thu Phân23/9/2025 01:24

KĐMT chính xác: 180.00040155324496
195Hàn Lộ8/10/2025 07:44

KĐMT chính xác: 195.00024171723453
210Sương Giáng23/10/2025 10:54

KĐMT chính xác: 210.0001256423493
225Lập Đông7/11/2025 11:05

KĐMT chính xác: 225.00064157348606
240Tiểu Tuyết22/11/2025 08:37

KĐMT chính xác: 240.00048061625967
255Đại Tuyết7/12/2025 04:03

KĐMT chính xác: 255.00045858707563
270Đông Chí21/12/2025 22:02

KĐMT chính xác: 270.00021144617676
285Tiểu Hàn5/1/2025 09:32

KĐMT chính xác: 285.0002075381726
300Đại Hàn20/1/2025 02:55

KĐMT chính xác: 300.00057329907213
315Lập Xuân3/2/2025 21:09

KĐMT chính xác: 315.00021730735534
330Vũ Thủy18/2/2025 16:59

KĐMT chính xác: 330.00000394051676
345Kinh Trập5/3/2025 15:04

KĐMT chính xác: 345.00058969590464

Lịch tiết khí năm 2026 (Ất Tỵ)

Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT)Tiết khíNgày Giờ
0Xuân Phân20/3/2026 21:38

KĐMT chính xác: 0.0001674102804827271
15Thanh Minh5/4/2026 01:29

KĐMT chính xác: 15.000305023611872
30Cốc Vũ20/4/2026 08:30

KĐMT chính xác: 30.00003663903044
45Lập Hạ5/5/2026 18:37

KĐMT chính xác: 45.000416462457
60Tiểu Mãn21/5/2026 07:30

KĐMT chính xác: 60.00052299668823
75Mang Chủng5/6/2026 22:38

KĐMT chính xác: 75.00023826790857
90Hạ Chí21/6/2026 15:21

KĐMT chính xác: 90.00024158096858
105Tiểu Thử7/7/2026 08:50

KĐMT chính xác: 105.00006224944082
120Đại Thử23/7/2026 02:14

KĐMT chính xác: 120.00029686652124
135Lập Thu7/8/2026 18:41

KĐMT chính xác: 135.00058973017622
150Xử Thử23/8/2026 09:23

KĐMT chính xác: 150.0002867480889
165Bạch Lộ7/9/2026 21:42

KĐMT chính xác: 165.00007914959133
180Thu Phân23/9/2026 07:10

KĐMT chính xác: 180.0001917988193
195Hàn Lộ8/10/2026 13:31

KĐMT chính xác: 195.00054482940686
210Sương Giáng23/10/2026 16:41

KĐMT chính xác: 210.00025911100784
225Lập Đông7/11/2026 16:52

KĐMT chính xác: 225.00061339030435
240Tiểu Tuyết22/11/2026 14:24

KĐMT chính xác: 240.00030937474367
255Đại Tuyết7/12/2026 09:50

KĐMT chính xác: 255.0001722430352
270Đông Chí22/12/2026 03:50

KĐMT chính xác: 270.000552585534
285Tiểu Hàn5/1/2026 15:20

KĐMT chính xác: 285.0006771409917
300Đại Hàn20/1/2026 08:42

KĐMT chính xác: 300.0003450955319
315Lập Xuân4/2/2026 02:56

KĐMT chính xác: 315.0000404696402
330Vũ Thủy18/2/2026 22:47

KĐMT chính xác: 330.0006164516599
345Kinh Trập5/3/2026 20:51

KĐMT chính xác: 345.00062127509955

Lịch tiết khí năm 2027 (Bính Ngọ)

Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT)Tiết khíNgày Giờ
0Xuân Phân21/3/2027 03:25

KĐMT chính xác: 0.00013852182019036263
15Thanh Minh5/4/2027 07:16

KĐMT chính xác: 15.000422849721872
30Cốc Vũ20/4/2027 14:17

KĐMT chính xác: 30.000302233613183
45Lập Hạ6/5/2027 00:23

KĐMT chính xác: 45.00014720222498
60Tiểu Mãn21/5/2027 13:16

KĐMT chính xác: 60.0003764313351
75Mang Chủng6/6/2027 04:24

KĐMT chính xác: 75.00018472295415
90Hạ Chí21/6/2027 21:07

KĐMT chính xác: 90.00024441680034
105Tiểu Thử7/7/2027 14:36

KĐMT chính xác: 105.0000802728282
120Đại Thử23/7/2027 08:00

KĐMT chính xác: 120.00028700952498
135Lập Thu8/8/2027 00:27

KĐMT chính xác: 135.00050983090296
150Xử Thử23/8/2027 15:09

KĐMT chính xác: 150.00009828749353
165Bạch Lộ8/9/2027 03:29

KĐMT chính xác: 165.00042369299263
180Thu Phân23/9/2027 12:57

KĐMT chính xác: 180.0003769267114
195Hàn Lộ8/10/2027 19:18

KĐMT chính xác: 195.00055691680245
210Sương Giáng23/10/2027 22:28

KĐMT chính xác: 210.00009523405424
225Lập Đông7/11/2027 22:39

KĐMT chính xác: 225.00028163587012
240Tiểu Tuyết22/11/2027 20:12

KĐMT chính xác: 240.00052990342738
255Đại Tuyết7/12/2027 15:38

KĐMT chính xác: 255.00027516363843
270Đông Chí22/12/2027 09:38

KĐMT chính xác: 270.00057197975184
285Tiểu Hàn5/1/2027 21:07

KĐMT chính xác: 285.00027170654903
300Đại Hàn20/1/2027 14:30

KĐMT chính xác: 300.0006495050784
315Lập Xuân4/2/2027 08:44

KĐMT chính xác: 315.0003867698815
330Vũ Thủy19/2/2027 04:34

KĐMT chính xác: 330.0003401687918
345Kinh Trập6/3/2027 02:38

KĐMT chính xác: 345.00045762735135

Lịch tiết khí năm 2028 (Đinh Mùi)

Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT)Tiết khíNgày Giờ
0Xuân Phân20/3/2028 09:13

KĐMT chính xác: 0.0004432269579410786
15Thanh Minh4/4/2028 13:03

KĐMT chính xác: 15.000178536172825
30Cốc Vũ19/4/2028 20:04

KĐMT chính xác: 30.000200072945518
45Lập Hạ5/5/2028 06:10

KĐMT chính xác: 45.000177445390364
60Tiểu Mãn20/5/2028 19:03

KĐMT chính xác: 60.00051925871776
75Mang Chủng5/6/2028 10:11

KĐMT chính xác: 75.00041164480172
90Hạ Chí21/6/2028 02:54

KĐMT chính xác: 90.00052021465308
105Tiểu Thử6/7/2028 20:23

KĐMT chính xác: 105.00036532301965
120Đại Thử22/7/2028 13:47

KĐMT chính xác: 120.00053986209241
135Lập Thu7/8/2028 06:13

KĐMT chính xác: 135.00002446971303
150Xử Thử22/8/2028 20:56

KĐMT chính xác: 150.00016845725622
165Bạch Lộ7/9/2028 09:16

KĐMT chính xác: 165.0003527823119
180Thu Phân22/9/2028 18:44

KĐMT chính xác: 180.00014177719459
195Hàn Lộ8/10/2028 01:05

KĐMT chính xác: 195.00014401554108
210Sương Giáng23/10/2028 04:16

KĐMT chính xác: 210.00019306985632
225Lập Đông7/11/2028 04:27

KĐMT chính xác: 225.00021258788001
240Tiểu Tuyết22/11/2028 02:00

KĐMT chính xác: 240.00031194680378
255Đại Tuyết6/12/2028 21:27

KĐMT chính xác: 255.00064032549017
270Đông Chí21/12/2028 15:26

KĐMT chính xác: 270.0001443943511
285Tiểu Hàn6/1/2028 02:55

KĐMT chính xác: 285.00024643095276
300Đại Hàn20/1/2028 20:18

KĐMT chính xác: 300.000620406061
315Lập Xuân4/2/2028 14:32

KĐMT chính xác: 315.0003937588044
330Vũ Thủy19/2/2028 10:22

KĐMT chính xác: 330.0004193784862
345Kinh Trập5/3/2028 08:26

KĐMT chính xác: 345.00063886863063

Lịch tiết khí năm 2029 (Mậu Thân)

Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT)Tiết khíNgày Giờ
0Xuân Phân20/3/2029 15:01

KĐMT chính xác: 0.0002774090626189718
15Thanh Minh4/4/2029 18:51

KĐMT chính xác: 15.000144163077493
30Cốc Vũ20/4/2029 01:52

KĐMT chính xác: 30.00029838438968
45Lập Hạ5/5/2029 11:58

KĐMT chính xác: 45.00039923568147
60Tiểu Mãn21/5/2029 00:50

KĐMT chính xác: 60.00017735778965
75Mang Chủng5/6/2029 15:58

KĐMT chính xác: 75.00015050138973
90Hạ Chí21/6/2029 08:41

KĐMT chính xác: 90.00030470609272
105Tiểu Thử7/7/2029 02:10

KĐMT chính xác: 105.00015592615819
120Đại Thử22/7/2029 19:34

KĐMT chính xác: 120.00029523408193
135Lập Thu7/8/2029 12:01

KĐMT chính xác: 135.00036955090764
150Xử Thử23/8/2029 02:44

KĐMT chính xác: 150.00040454664122
165Bạch Lộ7/9/2029 15:04

KĐMT chính xác: 165.00044988219452
180Thu Phân23/9/2029 00:32

KĐMT chính xác: 180.00007759868458
195Hàn Lộ8/10/2029 06:54

KĐMT chính xác: 195.000590926913
210Sương Giáng23/10/2029 10:05

KĐMT chính xác: 210.0004688684512
225Lập Đông7/11/2029 10:16

KĐMT chính xác: 225.00032473581996
240Tiểu Tuyết22/11/2029 07:49

KĐMT chính xác: 240.00027771720306
255Đại Tuyết7/12/2029 03:16

KĐMT chính xác: 255.0004856871983
270Đông Chí21/12/2029 21:16

KĐMT chính xác: 270.0006094230921
285Tiểu Hàn5/1/2029 08:44

KĐMT chính xác: 285.00047787157746
300Đại Hàn20/1/2029 02:06

KĐMT chính xác: 300.0001361759005
315Lập Xuân3/2/2029 20:21

KĐMT chính xác: 315.0006460437053
330Vũ Thủy18/2/2029 16:10

KĐMT chính xác: 330.00003561503036
345Kinh Trập5/3/2029 14:14

KĐMT chính xác: 345.0003533256204

Lịch tiết khí năm 2030 (Kỷ Dậu)

Kinh Độ Mặt Trời (KĐMT)Tiết khíNgày Giờ
0Xuân Phân20/3/2030 20:50

KĐMT chính xác: 0.0002702097135625081
15Thanh Minh5/4/2030 00:40

KĐMT chính xác: 15.000261193868937
30Cốc Vũ20/4/2030 07:41

KĐMT chính xác: 30.000541060433534
45Lập Hạ5/5/2030 17:46

KĐMT chính xác: 45.00008607350355
60Tiểu Mãn21/5/2030 06:39

KĐMT chính xác: 60.00063609280005
75Mang Chủng5/6/2030 21:46

KĐMT chính xác: 75.0000174490724
90Hạ Chí21/6/2030 14:29

KĐMT chính xác: 90.00021448275584
105Tiểu Thử7/7/2030 07:58

KĐMT chính xác: 105.0000706175615
120Đại Thử23/7/2030 01:22

KĐMT chính xác: 120.0001751448508
135Lập Thu7/8/2030 17:49

KĐMT chính xác: 135.0001757836617
150Xử Thử23/8/2030 08:32

KĐMT chính xác: 150.00010153624498
165Bạch Lộ7/9/2030 20:52

KĐMT chính xác: 165.0000077369823
180Thu Phân23/9/2030 06:21

KĐMT chính xác: 180.0001535807678
195Hàn Lộ8/10/2030 12:43

KĐMT chính xác: 195.00049858743478
210Sương Giáng23/10/2030 15:54

KĐMT chính xác: 210.00020556428717
225Lập Đông7/11/2030 16:06

KĐMT chính xác: 225.00059479164702
240Tiểu Tuyết22/11/2030 13:39

KĐMT chính xác: 240.00040640627412
255Đại Tuyết7/12/2030 09:06

KĐMT chính xác: 255.0004979356636
270Đông Chí22/12/2030 03:06

KĐMT chính xác: 270.0005368282691
285Tiểu Hàn5/1/2030 14:33

KĐMT chính xác: 285.0001856985091
300Đại Hàn20/1/2030 07:56

KĐMT chính xác: 300.0005402791576
315Lập Xuân4/2/2030 02:10

KĐMT chính xác: 315.0003712817852
330Vũ Thủy18/2/2030 22:00

KĐMT chính xác: 330.0005243839569
345Kinh Trập5/3/2030 20:03

KĐMT chính xác: 345.00023338172105

Nguồn tài liệu & công thức của tác giả Hồ Ngọc Đức: https://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/amlich/tietkhi.html


Cách tính và xác định 24 tiết khí

Tiết khí là các thời điểm mà kinh độ mặt trời (KĐMT) có các giá trị 0, 15, 30, 45, 60, 75, 90, 105, 120, 135, 150, 165, 180, 195, 210, 225, 240, 255, 270, 285, 300, 315, 330, 345 ứng với Xuân Phân, Thanh Minh, Cốc Vũ, Lập Hạ, Tiểu Mãn, Mang Chủng, Hạ Chí, Tiểu Thử, Đại Thử, Lập Thu, Xử Thử, Bạch Lộ, Thu Phân, Hàn Lộ, Sương Giáng, Lập Đông, Tiểu Tuyết, Đại Tuyết, Đông Chí, Tiểu Hàn, Đại Hàn, Lập Xuân, Vũ Thủy, Kinh Trập.

Trong đó Lập Xuân là tiết bắt đầu một năm mới theo Nông Lịch, nhiều người hiểu nhầm với ngày 1/1 theo Âm Lịch là không đúng vì 2 loại lịch này về mặt mốc quy định thời gian là khác nhau.

Để xác định thời điểm hiện tại thuộc tiết nào thì cần tính toán KĐMT tại thời điểm đó để so sánh.

Cách tìm ngày chứa tiết khí

Thường thì ngày chứa tiết khí sẽ có ngày có cả 2 tiết giao nhau. Tuy nhiên, nếu chỉ quan tâm tiết khí rơi vào ngày nào và không cần xác định đúng giờ thì có thể tính như sau:

  • Chọn ngày có khả năng chứa tiết khí cần kiểm tra. Thông thường danh sách ngày chứa 24 tiết khí hàng năm sẽ xê dịch nhau 1-2 ngày.
  • Tính KĐMT từ 0h ngày cần tính và 0h ngày tiếp theo. Nếu kinh độ nằm giữa 2 thời điểm này ứng với tiết khí nào thì đó là ngày chứa tiết khí.
  • Lặp lại thao tác trên cho tới khi tính được ngày chứa tiết khí.

Lưu ý quan trọng: khi số năm càng lớn thì theo công thức tính toán kinh độ mặt trời có thể thời điểm giao tiết sẽ bị dịch chuyển dần. Ví dụ từ năm 6.000 trở lên. Tuy nhiên, tới những năm này thì có thể bộ lịch thế giới sẽ có sự thay đổi và có lẽ chúng ta đã trở thành người thiên cổ rồi!

Cách xác định chính xác thời điểm tiết khí

Để tìm thời điểm chính xác của một tiết khí, sau khi xác định được ngày chứa tiết khí đó ta có thể thực hiện một phép tìm kiếm nhị phân đơn giản để tìm ra ngày giờ của tiết khí này.

Chọn mốc trên và dưới là 0h và 24h (tức 0h sáng ngày hôm sau). Tính điểm giữa 2 mốc (12h trưa) và tính KĐMT tại điểm đó.
Nếu KĐMT này nhỏ hơn KĐMT của tiết khí, tìm tiếp trong khoảng từ 0h đến 12h, nếu không sẽ tìm trong khoảng từ 12h đến 24h. Lặp lại việc tìm kiếm đến khi KĐMT của hai điểm mốc cách nhau không quá 0.001 độ.

Bước tính toán quan trọng nhất trong việc xác định tiết khí là tìm kinh độ mặt trời tại một thời điểm bất kỳ. Việc tính toán này được thực hiện với 2 bước:

  • Tính niên kỷ Julius của thời điểm đã cho.
  • Tính kinh độ mặt trời cho thời điểm đó.

Ngày và niên kỷ Julius

Số ngày Julius (Julian Day Number) của một ngày trong lịch Gregory có thể tính bởi các công thức sau, sử dụng năm thiên văn (1 TCN là 0, 2 TCN là −1, 4713 TCN là −4712):

a = [(14 – tháng)/ 12]
y = năm + 4800 – a
m= tháng + 12a – 3
JDN = ngày + [(153m + 2)/5] + 365y + [y/4] – [y/100] + [y/400] – 32045
Trong các công thức trên [x/y] là phần nguyên của phép chia x/y.

Để tính niên kỷ Julius (Julian date), thêm giờ, phút, giây theo UT (Universal Time):

JD = JDN + (giờ – 12)/24 + phút/1440 + giây/86400
Nếu giờ, phút, giây được tính theo giờ Hà Nội (UTC+7:00) thì kết quả phải trừ đi 7/24 ngày.

Tính kinh độ mặt trời tại một thời điểm

Để tính kinh độ mặt trời tại thời điểm, trước hết tìm niên kỷ Julius JD của thời điểm đó theo phương pháp trên. Sau đó thực hiện các bước sau:

T = (JD – 2451545.0) / 36525
L0 = 280°.46645 + 36000°.76983*T + 0°.0003032*T2
M = 357°.52910 + 35999°.05030*T – 0°.0001559*T2 – 0°.00000048*T3
C = (1°.914600 – 0°.004817*T – 0°.000014*T2) * sin M + (0°.01993 – 0°.000101*T) * sin 2M + 0°.000290 * sin 3M
theta = L0 + C
lambda = theta – 0.00569 – 0.00478 * sin(125°.04 – 1934°.136*T)
lambda = lambda – 360 * [lambda/360]
Kết quả lambda là kinh độ mặt trời cần tìm. Đó là một góc (tính bằng độ) trong khoảng (0,360).

Các tiết khí được phân bổ như sau:

Mùa Xuân (Spring)

  1. Lập Xuân (Bắt đầu Xuân) – Khoảng 4/5 tháng 2
  2. Vũ Thủy (Mưa ẩm) – Khoảng 19/20 tháng 2
  3. Kinh Trập (Côn trùng xuất hiện) – Khoảng 5/6 tháng 3
  4. Xuân Phân (Điểm phân Xuân) – Khoảng 20/21 tháng 3
  5. Thanh Minh (Trời trong sáng) – Khoảng 4/5 tháng 4
  6. Cốc Vũ (Mưa rào) – Khoảng 19/20 tháng 4

Mùa Hạ (Summer)

  1. Lập Hạ (Bắt đầu Hạ) – Khoảng 5/6 tháng 5
  2. Tiểu Mãn (Lúa chín) – Khoảng 21/22 tháng 5
  3. Mang Chủng (Hạt mầm) – Khoảng 5/6 tháng 6
  4. Hạ Chí (Ngày dài nhất) – Khoảng 21/22 tháng 6
  5. Tiểu Thử (Nóng nhẹ) – Khoảng 7/8 tháng 7
  6. Đại Thử (Nóng gay gắt) – Khoảng 22/23 tháng 7

Mùa Thu (Autumn)

  1. Lập Thu (Bắt đầu Thu) – Khoảng 7/8 tháng 8
  2. Xử Thử (Nhiệt giảm) – Khoảng 23/24 tháng 8
  3. Bạch Lộ (Sương trắng) – Khoảng 7/8 tháng 9
  4. Thu Phân (Điểm phân Thu) – Khoảng 23/24 tháng 9
  5. Hàn Lộ (Sương lạnh) – Khoảng 8/9 tháng 10
  6. Sương Giáng (Sương đọng) – Khoảng 23/24 tháng 10

Mùa Đông (Winter)

  1. Lập Đông (Bắt đầu Đông) – Khoảng 7/8 tháng 11
  2. Tiểu Tuyết (Tuyết nhẹ) – Khoảng 22/23 tháng 11
  3. Đại Tuyết (Tuyết dày) – Khoảng 7/8 tháng 12
  4. Đông Chí (Ngày ngắn nhất) – Khoảng 21/22 tháng 12
  5. Tiểu Hàn (Lạnh nhỏ) – Khoảng 5/6 tháng 1
  6. Đại Hàn (Lạnh gay gắt) – Khoảng 20/21 tháng 1

Ảnh hưởng của các mùa và tiết khí

  1. Sự thay đổi thời tiết: Mỗi tiết khí đánh dấu sự thay đổi của khí hậu và thời tiết, ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt, sức khỏe và sản xuất nông nghiệp.
  2. Nông nghiệp: Nông dân dựa vào tiết khí để biết thời điểm gieo trồng, thu hoạch và chăm sóc cây trồng sao cho phù hợp với điều kiện tự nhiên.
  3. Sức khỏe: Tiết khí ảnh hưởng đến cơ thể con người theo từng mùa, yêu cầu điều chỉnh chế độ ăn uống và sinh hoạt để giữ sức khỏe.
  4. Văn hóa và lễ hội: Một số tiết khí liên quan đến các lễ hội truyền thống và các hoạt động văn hóa, như Tết Thanh Minh (Thanh Minh), Lễ Hạ Chí (Hạ Chí),…

Lịch tiết khí không chỉ có vai trò trong việc xác định thời tiết mà còn gắn liền với văn hóa và đời sống của các nền văn minh phương Đông.


Chủ đề: Lịch Tiết Khí Chính Xác: Tra Cứu Các Mùa Và 24 Tiết Khí Trong Năm
Biên tập / Tác giả: Hoc.Kabala.vn


Tìm kiếm thêm bài có từ khóa:
Tuyên bố trách nhiệm từ Kabala: 1. Không nên coi những tính toán và nội dung bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những luận đoán này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự lựa chọn mạnh hơn cả số phận. Sự lựa chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.
6. Kabala Huyền học sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin này để đưa ra quyết định.

TRA CỨU THẦN SỐ HỌC MIỄN PHÍ

Nhập thông tin của bạn để xem Thần số học miễn phí từ Kabala: Đường đời, sự nghiệp, sứ mệnh...

Khoa học khám phá bản thân qua các con số - Pythagoras (Pitago)