ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Đá phong thuỷ có thể hiểu  những loại đá trải qua quá trình tôi luyện hàng ngàn năm dưới sự vận động của địa chất, do đó, chúng chứa đựng những tinh hoa của đất trời, có khả năng mang đến nhiều năng lượng tốt, thay đổi vận mệnh của con người.


Dabala.vn là một thương hiệu của Kabala tập trung vào hoạt động TMĐT Đá Thạch Anh, Trầm Hương, Trà Dưỡng và các loại vật phẩm phong thủy. Đá + Kabala = Dabala = Đá Bao La, ở đây chúng tôi có kho đá lớn top 3 miền Bắc với đủ các loại mẫu mã và chất lượng.

Tổng Quan Về Ngọc Trai
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng Quan Về Ngọc Trai

Tên khoa học: ngọc trai (pearl) Ngọc trai là loại đá quý có nguồn gốc hữu cơ. Thành phần Thành phần CaCO3 (86%), chất hữu cơ (12%) và nước (2%) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Tròn, oval, bầu dục, quả lê, kỳ dị, không rõ ràng. Độ cứng Mohs 2,5-4,5 Tỷ trọng 2,60-2,85 Cát khai Không Vết vỡ Không đều Biến loại (màu sắc) Trắng, hồng, màu bạc, màu kem, vàng, lục, lơ, đen Màu vết vạch Trắng Ánh Xà cừ Đa sắc Không Chiết suất 1,52-1,66Riêng ngọc trai đen: 1,53-1,69 Lưỡng chiết và dấu quang Không Biến thiên chiết suất Không Phát quang YếuNgọc trai đen: phớt đỏ.Ngọc trai sông: mạnh (lục nhạt). Phổ hấp thụ Không đặc trưng Tổng hợp và xử lý Ngọc ...
Tổng Quan Về  Opal
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng Quan Về Opal

OPAL Pháo hoa, con sứa, giải ngân hà, tia sáng là những danh từ mà giới sưu tầm đá quý dùng để so sánh vẻ đẹp của đá opal. Màu sắc của đá opal rực rỡ như những bông pháo hoa hay đôi khi huyền bí như những giải ngân hà. Trong ngành ngọc học, người ta dùng từ “kính vạn hoa” để miêu tả về màu sắc của loại đá đặc biệt trong tự nhiên này. Đá opal dạng thô (rough opal). Đá opal được cắt và đánh bóng Tổng quan về đá opal Có thể dễ dàng nhận thấy trên bề mặt đá opal là sự pha trộn của nhiều màu sắc khác nhau, có màu đỏ của đá ruby, màu xanh của sapphire hay emerald ngọc lục bảo, vì vậy mà người Roman cổ đại cho rằng đá opal là vua của các loại đá, là loại đá quý và quyền lực nhất trong tự nhiên. Những người Ả-Rập du cư (Bedouins) tin rằng đá Opal là viên đá của thần sấm, chúng lưu giữ v...
Tổng Quan Về Peridot
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng Quan Về Peridot

Tên khoa học: đá peridot Tên gọi khác: crysolit (chrysolite), olivin (olivine) Thành phần (Mg,Fe)2SiO4 Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ, có vết khía thẳng đứng Độ cứng Mohs 6,5-7 Tỷ trọng 3,28-3,48 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò; giòn Biến loại (màu sắc) Vàng lục, màu xanh ô liu, nâu Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh Đa sắc Rất yếu: không màu đến lục nhạt/ lục tươi/ xanh ô liu. Chiết suất 1,650-1,703 Lưỡng chiết và dấu quang 0,036-0,038; dương Biến thiên chiết suất Trung bình (0,020) Phát quang Không Phổ hấp thụ 497, 495, 493, 473, 453 Tổng hợp và xử lý Chưa được tổng hợp và xử lý Nguồn gốc: Hình thành trong các đá xâm nhập mafic...
Tổng quan về  Prenit
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng quan về Prenit

Tên khoa học: đá prenit (prehnite) Thành phần Ca2Al2Si3O12(OH) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Tinh thể dạng lăng trụ, dạng tấm, tháp Độ cứng Mohs 6-6,5 Tỷ trọng 2,90-2,95 Cát khai Rõ Vết vỡ Không đều Biến loại (màu sắc) Vàng lục, nâu vàng, trắng, không màu Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh đến xà cừ Đa sắc Không Chiết suất 1,611-1,669 Lưỡng chiết và dấu quang 0,021-0,039; dương Biến thiên chiết suất Không Phát quang Không Phổ hấp thụ 438 Tổng hợp và xử lý Chưa được tổng hợp và xử lý Nguồn gốc: Tạo thành trong các lỗ hổng trong dung nham bazan Những nơi phân bố chính: Australia, Trung Quốc, Scotland, Nam Phi, Mỹ. Prenit thô cùng tour...
Tổng quan về  Rutil
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng quan về Rutil

Tên khoa học: rutil (rutile) Thành phần TiO2 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Dạng lăng trụ và đặc sít Độ cứng Mohs 6-6,5 Tỷ trọng 4,20-4,30 Cát khai Rõ (theo mặt lăng trụ) Vết vỡ Không đều Biến loại (màu sắc) Đỏ, đỏ nâu, phớt vàng, đen Màu vết vạch Vàng, da cam, nâu Ánh Kim cương đến ánh kim Đa sắc Không đặc trưng Chiết suất 2,610-2,900 Lưỡng chiết và dấu quang 0,287; dương Biến thiên chiết suất Rất cao (0,28) Phát quang Không rõ Phổ hấp thụ Tổng hợp và xử lý Chưa được tổng hợp và xử lý Nguồn gốc: Là khoáng vật phụ trong nhiều đá xâm nhập, ngoài ra còn gặp trong các đá biến chất (đá phiến, gneis) Những nơi phân bố chính: Brazil, Pháp...
Tổng Quan Về Ruby
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng Quan Về Ruby

Đá ruby là một biến thể màu đỏ của corindon, đây là một trong những loại đá quý có tầm quan trọng nhất, đồng thời có giá trị cao nhất trên thị trường đá quý và trang sức đá quý thế giới. Corindon khi ở dạng khiết nhất, thường trong suốt và không màu. Thành phần nguyên tố hóa học là yếu tố tạo thành màu sắc của corindon như màu xanh (sapphire) và màu đỏ (ruby). Trong đó, crôm (Cr) là nguyên tố tạo thành màu đỏ đặc trưng của ruby. Tổng quan về corindon Đặc điểm của ruby Ý nghĩa, lịch sử và truyền thuyết về ruby Tổng quan về đá ruby Tên khoa học: đá Ruby Tên gọi khác: hồng ngọc, ngọc đỏ. Thành phần hóa học Al2O3 Lớp Oxyt Nhóm Corindon Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 9,0 Tỷ trọng 3,9-4,1 Cát khai Kém Vết vỡ Vỏ sò Màu...
Tổng Quan Về Sodalit
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng Quan Về Sodalit

Tên khoa học: đá sodalit (sodalite) Thành phần Na8(Al6Si6O24)Cl2 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít, dạng 12 mặt Độ cứng Mohs 5,5-6 Tỷ trọng 2,14-2,40 Cát khai Không rõ Vết vỡ Không đều, vỏ sò Biến loại (màu sắc) Lam, trắng, xám Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh Đa sắc Không Chiết suất 1,48 Lưỡng chiết và dấu quang Biến thiên chiết suất 0,018 (0,009) Phát quang Mạnh: da cam Phổ hấp thụ Không đặc trưng Tổng hợp và xử lý Chưa được tổng hợp và xử lý Nguồn gốc: Hình thành trong một số đá xâm nhập nhất là đá syenit Những nơi phân bố chính: Brazil, Canada, Namibia, Mỹ Sodalit được cho là đá có ngườn năng lượng t...
Tổng Quan Về  Sphalerit
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng Quan Về Sphalerit

Tên khoa học: đá sphalerit (sphalerite) Thành phần ZnS Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Các tinh thể dạng hình bốn mặt và mười hai mặt thoi; dạng khối đặc sít, dạng hạt Độ cứng Mohs 3,5-4 Tỷ trọng 3,90-4,10 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều, giòn Biến loại (màu sắc) Vàng, phớt đỏ, phớt lục, không màu Màu vết vạch Phớt vàng đến nâu nhạt Ánh Ánh dầu đến kim cương Đa sắc Không Chiết suất 2,368-2,371 Lưỡng chiết và dấu quang Biến thiên chiết suất Rất cao (0,156) Phát quang Vàng da cam, đỏ Phổ hấp thụ 690,667,651 Tổng hợp và xử lý Đã có sphalerit tổng hợp xuất hiện trên thị trường Nguồn gốc: Hình thành trong các mạch nhiệt dịch, thường đi kèm ...
Tổng Quan Về Spodumen
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng Quan Về Spodumen

Tên khoa học: đá spodumen (spodumene) Thành phần LiAlSi2O6 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ, dạng tấm Độ cứng Mohs 7 Tỷ trọng 3,18 Cát khai Hoàn toàn (theo hai phương gần vuông góc) Vết vỡ Không đều Biến loại (màu sắc) Kunzit (kunzite): màu hồng, tím. Hidenit (hiddenite): vàng, lục Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh Đa sắc Mạnh:Spodumen hồng (tím/ đỏ nhạt/ không màu).Spodumen lục (lơ lục/ lục/ vàng lục). Chiết suất 1,660-1,681 Lưỡng chiết và dấu quang 0,014-0,016; dương Biến thiên chiết suất Thấp (0,017) Phát quang Kunzit: mạnh (vàng đỏ, da cam).Hidenit: rất yếu (đỏ vàng). Phổ hấp thụ Hidenit: 690, 686, 669, 646, 620, 437,433Không đặc trưng ...
Tổng Quan Về Spinel
ĐÁ PHONG THỦY | Nguồn Năng Lượng Cho Cuộc Sống

Tổng Quan Về Spinel

Tên khoa học: đá spinel Thành phần (Mg,Zn)Al2O4 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Hình tám mặt, song tinh, hình mười hai mặt Độ cứng Mohs 8 Tỷ trọng 3,54-3,63 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò, không đều Biến loại (màu sắc) Đỏ, vàng, nâu, lam, lục, đen Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh Đa sắc Không Chiết suất 1,712-1,762 Lưỡng chiết và dấu quang Không Biến thiên chiết suất Trung bình (0,020) Phát quang Spinel đỏ: phát quang mạnh, màu đỏ Spinel lam: yếu, màu phớt đỏ, lục Phổ hấp thụ Spinel đỏ và hồng: 685,684,675,665,656,650,642,632,595-490,465,455 Tổng hợp và xử lý Spinel tổng hợp: bằng các phương pháp: Verneuil, Czochralski, chất trợ...
TRA CỨU THẦN SỐ HỌC MIỄN PHÍ

Nhập thông tin của bạn để xem Thần số học miễn phí từ Kabala: Đường đời, sự nghiệp, sứ mệnh...

Khoa học khám phá bản thân qua các con số - Pythagoras (Pitago)