Tổng quan về thạch anh tím. Trong lịch sử, thạch anh tím (Amethyst) từng là loại đá có giá trị cao, đắt ngang với Ruby và Ngọc lục bảo Emerald. Nhưng tới thế…
Tên khoa học: đá tsavolit (tsavolite) Tên gọi khác: granat xanh lá cây Thành phần hóa học Ca3Al2(SiO4)3 Lớp Silicat Nhóm Granat (garnet) Tinh hệ Lập phương Độ cứng 6,5-7 Tỷ trọng 3,59…
Tên khoa học: đá varixit (variscite) Thành phần AlPO4 · 2(H2O) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Các tinh thể hình kim…
Tên khoa học: đá vesuvian (vesuvianite) Tên gọi khác: đá idocras (idocrase) Các biến loại: idocas và californit (californite) Thành phần Ca10Mg2Al4(SiO4)5(Si2O7)2(OH)4 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt…
Tên khoa học: đá wolframit (wolframite) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học (Mn,Fe)WO4 Lớp Tungstat Nhóm Wolframat Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 2,75-3 Tỷ…
Tên khoa học: đá wulfenit (wulfenite) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học PbMoO4 Lớp Molibdat Nhóm Stolzit-Wulfenit Tinh hệ Tứ giác Độ cứng 2,75-3 Tỷ…
Ngoài mục đích để trang trí nhà nếu như chọn lựa đúng loại hợp mệnh, hợp tuổi, đá phong thủy còn được dùng như một vật phẩm tâm linh giúp bảo vệ sức khỏe. Mang đến bình…
Tên khoa học: đá sodalit (sodalite) Thành phần Na8(Al6Si6O24)Cl2 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít, dạng…