Tên khoa học: Đá Spesartin/ Spessartine Thuộc tính vật lý và hóa học: Mn3Al2(SiO4)3 Lớp: Silicat Nhóm: granat Tinh hệ: Lập phương Độ cứng: 7- 7,5 Tỷ trọng: 4,19 Cát…
Những điều cần biết khi lựa chọn đá thạch anh hồng. Thạch anh hồng là một trong những loại thạch anh được yêu thích nhất trong thế giới đá quý. Thạch anh hồng làm say…
Tổng quan về thạch anh tím. Trong lịch sử, thạch anh tím (Amethyst) từng là loại đá có giá trị cao, đắt ngang với Ruby và Ngọc lục bảo Emerald. Nhưng tới thế…
Tên khoa học: đá tsavolit (tsavolite) Tên gọi khác: granat xanh lá cây Thành phần hóa học Ca3Al2(SiO4)3 Lớp Silicat Nhóm Granat (garnet) Tinh hệ Lập phương Độ cứng 6,5-7 Tỷ trọng 3,59…
Tên khoa học: đá varixit (variscite) Thành phần AlPO4 · 2(H2O) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Các tinh thể hình kim…
Tên khoa học: đá vesuvian (vesuvianite) Tên gọi khác: đá idocras (idocrase) Các biến loại: idocas và californit (californite) Thành phần Ca10Mg2Al4(SiO4)5(Si2O7)2(OH)4 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt…