Tên khoa học: đá peridot Tên gọi khác: crysolit (chrysolite), olivin (olivine) Thành phần (Mg,Fe)2SiO4 Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ,…
Tên khoa học: đá spinel Thành phần (Mg,Zn)Al2O4 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Hình tám mặt, song tinh, hình…
Tên khoa học: đá zoisit (zoisite) Các biến thể: tanzanit, thulife và anyolit (ở Việt Nam thường gọi là ruby Nam Phi) Thành phần Ca2Al3(SiO4)3(OH) = Ca2AlAl2(SiO4)(Si2O7)O(OH) Hệ tinh thể…
Tên khoa học: Đá Spesartin/ Spessartine Thuộc tính vật lý và hóa học: Mn3Al2(SiO4)3 Lớp: Silicat Nhóm: granat Tinh hệ: Lập phương Độ cứng: 7- 7,5 Tỷ trọng: 4,19 Cát…
Những điều cần biết khi lựa chọn đá thạch anh hồng. Thạch anh hồng là một trong những loại thạch anh được yêu thích nhất trong thế giới đá quý. Thạch anh hồng làm say…