Mạng, Thân vần N
Nhật, Nguyệt (hãm):………………………………………………….. Ly hương
Nguyệt, Diêu, Kỵ:……………………………………………………… Chột
Nguyệt tại mão:…………………………………………………………. Vẫn rất tốt
Nguyệt (vượng địa) đối với người sanh ban đêm:………… Rất tốt
Nguyệt, Đức và Thiên đức:………………………………………… Trừ hung
Nguyệt, Đồng:…………………………………………………………… Trừ hung
Nguyệt (hãm) Tả, Hữu:………………………………………………. Làm cô mụ
Nguyệt ở Hợi thêm nhiều cát tinh: Đối với đàn ông vẫn là cuộc đời vất vả, nhưng sau thành
Nguyệt ở Hợi, nhưng cư Quan tại Mão:………………………. Khá tốt
nếu Thân không ở Mão:……………………………………………… Lại là xoàng
Nhật, Lương tại Mão:………………………………………………… Rất tốt
Nhật, Tang môn tại Mão:……………………………………………. Rất tốt
Nhật, nguyệt (hãm) gặp Tam không:……………………………. Lại sáng ra, tốt
Nhật Nguyệt miếu, gặp Tam không:……………………………. Lại mờ đi, không tốt
Nhật………………………………………………………………………….. Là quí tinh
Nguyệt:…………………………………………………………………….. Là phúc tinh
Nhật, Nguyệt miếu mà không có Tả Hữu, Quyền, Lộc: vẫn là kém
Nhật ở cung Dương mà Dương mạng:…………………………. Đàn ông rất tốt
Nguyệt ở Âm cung mà Âm mạng:……………………………….. Đàn bà rất tốt
Nhật và Nguyệt giao huy Dần Tuất:…………………………….. Quí hiển, thông minh
Nhật (hãm):………………………………………………………………. tánh bi quan
Nhật Nguyệt hay Cự Đồng giáp Mệnh:……………………….. Nên công.
Mạng, Thân vần PH
Phá cư Ngọ, Mệnh tại ngọ:………………………………………… tánh hay càu nhàu
Phá Vũ tại Tị Hợi:……………………………………………………… Gian hiểm như Tào Tháo
Phá Vũ:…………………………………………………………………….. Có oai
Phá Toái tại Mệnh:…………………………………………………….. tánh ương tợn
Phá hãm, gặp Vũ:……………………………………………………….. trước oai 10, sau kém hẳn
Phá quân:………………………………………………………………….. tánh nóng, hồ đồ, ngang ngược
Phá ở Dần, Thân………………………………………………………… Quyền, oai vệ, hay càu nhàu
Gặp Lộc, Thiếu Dương:……………………………………………… lại thành vui vẻ
Phá ở Tí, Ngọ:…………………………………………………………… Làm nên, lập võ công
Phá (ở Tí Ngọ) thêm Khốc Hư miếu:………………………….. Làm lớn, nhiều người theo
Phá ở 10 cung khác:…………………………………………………… Tiên trở, hậu thành
Phá ở La Võng:………………………………………………………….. làm tôi con không được trung hiếu, đám hại
Phá Hình, Thất sát:…………………………………………………….. Long đong, ba đào
Phá ngộ Triệt:……………………………………………………………. Bất đắc kỳ tử, chết đường
Phá Quân gặp Thái tuế:………………………………………………. Tù tội
Phá quân, Phá toái:…………………………………………………….. Oai, hách
Phá ở Mão Dậu………………………………………………………….. Long đong, nhưng số công hầu
Phá Tham Thất Không Kiếp:………………………………………. Chết đường
Phủ Lộc Quyền (hay Khôi, Việt):……………………………….. Phú quý
Phủ Tử hãm:……………………………………………………………… Long đong, hậu thành
Phủ Tử, Sinh, Vượng:…………………………………………………. Quân tử
Phủ Tử Dần Thân:………………………………………………………. Phúc hậu, hiền
Phủ Tử (miếu) gặp Không Kiếp (miếu):……………………… Nghèo
Phủ Tử gặp Tuần, Triệt:……………………………………………… Đi tu
Phủ gặp Tam Không:………………………………………………….. Độc ác
Gia thêm Thanh…………………………………………………………. Lại không hay
Phủ tại Tị, Mão, Sửu, Mùi:…………………………………………. Tầm thường
Phủ ở Dần, Ngọ, Thìn, Tuất:……………………………………….. Làm chức lớn
Phủ Tả, Hữu, Khúc, Xương:……………………………………….. Làm chức lớn
Phủ Tả Hữu, Khúc Xương gặp Tuần Triệt:…………………… Lại hỏng, ích kỷ, cô độc
Phủ miếu gặp Không Kiếp miếu:………………………………… Nghèo, nhưng hiền, phúc hậu
Phủ gặp Không Kiếp hãm:………………………………………….. Độc ác
Phủ Tướng chiếu:………………………………………………………. mọi chuyện hanh thông
Phủ gặp Thiên, Địa không hay Không Kiếp…………………. Cô độc, khó giữ của
Phủ Vũ, Đào Hồng, Lộc đồng cung:……………………………. Triệu phú
Phượng Long ở Mão Dậu:………………………………………….. Thi đậu, thăng chức
Mạng Thân vần Q
Quyền Thất tại Ngọ:…………………………………………………… Chức lớn (số công hầu)
Quyền đơn thủ:………………………………………………………….. có oai quyền
Quyền đơn thủ ở Tứ mộ (Thìn, Tuất, Sửu, Mùi):………….. Quyền bính, tánh nghi
Quyền gặp Tứ sát hay nhị sát:……………………………………… Có oai quyền, nhưng khiêm tốn như Phạm Lãi, Trương Lương (rút lui khi thành công)
Quyền ngộ Thiên Phủ:……………………………………………….. Cẩn trọng
Mạng, Thân vần S
Sinh, Tham:……………………………………………………………….. Được thọ
Sinh tại Hợi:……………………………………………………………… cách Tuyệt Xứ Phùng Sinh
Sinh ngộ Triệt:………………………………………………………….. Công danh trắc trở
Sinh hay Vượng:………………………………………………………… Từ thiện, thọ
Sinh tại Hợi, gặp Mã: (cùng Mã, Sinh hay Cơ Lương Thìn Tuất): Trẻ 10, già còn 2,3
Mạng, Thân, vần TH
Thất sát và Kiếp Sát:………………………………………………….. Oai hùng
Thất sát ở Tí Ngọ, có Hư Khốc:………………………………….. Oai quyền, quân tử
Thất, Hình, Không Kiếp:……………………………………………. Đồ tể, tù tội
Thất Sát ở Tí, Ngọ, Dần, Thân:……………………………………. Cuộc đời vinh hoa
Thất tại Sửu, Mùi:……………………………………………………… Kém
Thất, Quyền, Kiếp sát:……………………………………………….. Oai hùng
Thất gặp 2 sát hay tứ sát:……………………………………………. Bần, yểu
Thất, Tử vi:………………………………………………………………… Oai quyền, quí hiển
Sát, Kình tại Ngọ, thêm sát tinh:…………………………………. Mã đầu đái kiếm, người tuổi Bính Mậu hay gặp tai họa, chết thảm. Người Giáp Kỷ gặp lại tốt.
Tham lang (miếu hay hãm):………………………………………… Sao đào hoa thứ hai, dâm, báo tợn
Tham gặp Tuần hay Triệt:…………………………………………… Ôn hòa
Tham, Thái Tuế:…………………………………………………………. Tánh tà, đa đoan
Tham, Vũ tại Tứ mộ thêm Quyền Lộc:………………………… Đáng 10 còn 7, 8 tiền bần hậu phú
Tham ở Thìn, Tuất, Mão, Dậu:…………………………………….. Hoạch phát
Tham ở Dần:……………………………………………………………… Vững, Thọ
Tham ở Tị, Hợi ngộ Hình:………………………………………….. Tù tội
Tham, Liêm ở Tị, Hợi, gặp Tuần, Triệt:……………………….. Lại không sợ tù tội, làm to
Tham Vũ ở Tứ mộ:…………………………………………………….. Anh hùng, nhưng ít được hiểu biết
Tham gặp hay sát hay Tử sát:………………………………………. Yểu, long đong
Tham, Văn Khúc, Vũ Khúc:………………………………………… Làm quan võ
Tham, Trường Sinh:…………………………………………………… Vững, Thọ
Tham, Hao (hãm) hay Kiếp và Tử:………………………………. Keo Kiệt
Thanh gặp Hỉ:……………………………………………………………. Có tài lộc nên hay gặp mừng
Thanh Long gặp Kị:……………………………………………………. Tốt (như rồng gặp mây)
Thai ngộ Kiếp sát (hãm):……………………………………………. Khó đẻ
Tướng bị Tuần, Triệt:…………………………………………………. Bị giảm hẳn
Tướng gặp Không, Kiếp:……………………………………………. Không sao, vẫn tốt
Thanh Long:………………………………………………………………. Vui vẻ, cơ biến, biện thuyết
Thai (tại Mạng):………………………………………………………… Ngu độn
Thiên Thọ:………………………………………………………………… Được hưởng thọ (thọ cách)
Thái Tuế tọa hay chiếu mạng:……………………………………… Ưa tĩnh
Tham Vũ giáp Mệnh (hay Cự, Đồng giáp Mệnh):…………. Thành công
KHHB số 29
Tử Vi Việt Nam Sưu Tầm – Theo Tử Vi Lý Số