Các công cụ Huyền Học được Kabala phát triển Công cụ huyền học là các phương tiện, phương pháp hoặc kỹ thuật được sử dụng trong việc nghiên cứu, khám phá, hoặc thực hành các lĩnh vực liên quan…
QUẺ 3: THỦY LÔI TRUÂN |:::|: Thủy Lôi Truân (屯 chún) Quẻ Thủy Lôi Truân, đôi khi còn gọi là quẻ Truân (屯 chún) là quẻ số 03 trong Kinh Dịch * Nội quái là…
QUẺ 4: SƠN THỦY MÔNG :|:::| Sơn Thủy Mông (蒙 méng) Quẻ Sơn Thủy Mông, còn gọi là quẻ Mông (蒙 meng2), là quẻ thứ 04 trong Kinh Dịch. * Nội quái là ☵ (:|:…
QUẺ 6: THIÊN THỦY TỤNG :|:||| Thiên Thủy Tụng (訟 sòng) Quẻ Thiên Thủy Tụng, còn gọi là quẻ Tụng 訟 (song4), là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch. * Nội quái là ☵ (:|:…
QUẺ 8: THỦY ĐỊA TỶ ::::|: Thủy Địa Tỷ (比 bǐ) Quẻ Thủy Địa Tỷ, đồ hình ::::|: còn gọi là quẻ Tỷ (比 (bi3), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch. * Nội quái…
QUẺ 7: ĐỊA THỦY SƯ :|:::: Địa Thủy Sư (師 shī) Quẻ Địa Thủy Sư, còn gọi là quẻ Sư 師 (shi1), là quẻ số 07 trong Kinh Dịch * Nội quái là ☵ (:|:…
QUẺ 10: THIÊN TRẠCH LÝ ||:||| Thiên Trạch Lý (履 lǚ) Quẻ Thiên Trạch Lý, đồ hình ||:||| còn gọi là quẻ Lý (履 lu3), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. * Nội quái…
QUẺ 14: HỎA THIÊN ĐẠI HỮU ||||:| Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu) Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, đồ hình ||||:| còn gọi là quẻ Đại Hữu (大有 da4 you3), là quẻ thứ 14 trong…
QUẺ 13: THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN |:|||| Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén) Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân, đồ hình |:|||| còn gọi là quẻ Đồng Nhân (同人 tong2 ren2), là quẻ số 13 trong…
QUẺ 15: ĐỊA SƠN KHIÊM ::|::: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān) Quẻ Địa Sơn Khiêm, đồ hình ::|::: còn gọi là quẻ Khiêm (謙 qian1), là quẻ thứ 15 trong Kinh Dịch. * Nội quái…