QUẺ 31: TRẠCH SƠN HÀM ::|||: Trạch Sơn Hàm (咸 xián) Quẻ Trạch Sơn Hàm, đồ hình ::|||: còn gọi là quẻ Hàm (咸 xian2), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. * Nội quái…
QUẺ 2: THUẦN KHÔN :::::: Thuần Khôn (坤 kūn) Quẻ Thuần Khôn, còn gọi là quẻ Khôn (坤 kūn), tức Đất là quẻ số 02 trong Kinh Dịch. * Nội quái là: ☷ (:::…
QUẺ 3: THỦY LÔI TRUÂN |:::|: Thủy Lôi Truân (屯 chún) Quẻ Thủy Lôi Truân, đôi khi còn gọi là quẻ Truân (屯 chún) là quẻ số 03 trong Kinh Dịch * Nội quái là…
QUẺ 4: SƠN THỦY MÔNG :|:::| Sơn Thủy Mông (蒙 méng) Quẻ Sơn Thủy Mông, còn gọi là quẻ Mông (蒙 meng2), là quẻ thứ 04 trong Kinh Dịch. * Nội quái là ☵ (:|:…
QUẺ 6: THIÊN THỦY TỤNG :|:||| Thiên Thủy Tụng (訟 sòng) Quẻ Thiên Thủy Tụng, còn gọi là quẻ Tụng 訟 (song4), là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch. * Nội quái là ☵ (:|:…
QUẺ 8: THỦY ĐỊA TỶ ::::|: Thủy Địa Tỷ (比 bǐ) Quẻ Thủy Địa Tỷ, đồ hình ::::|: còn gọi là quẻ Tỷ (比 (bi3), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch. * Nội quái…
QUẺ 7: ĐỊA THỦY SƯ :|:::: Địa Thủy Sư (師 shī) Quẻ Địa Thủy Sư, còn gọi là quẻ Sư 師 (shi1), là quẻ số 07 trong Kinh Dịch * Nội quái là ☵ (:|:…
QUẺ 10: THIÊN TRẠCH LÝ ||:||| Thiên Trạch Lý (履 lǚ) Quẻ Thiên Trạch Lý, đồ hình ||:||| còn gọi là quẻ Lý (履 lu3), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. * Nội quái…
QUẺ 14: HỎA THIÊN ĐẠI HỮU ||||:| Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu) Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, đồ hình ||||:| còn gọi là quẻ Đại Hữu (大有 da4 you3), là quẻ thứ 14 trong…
QUẺ 13: THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN |:|||| Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén) Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân, đồ hình |:|||| còn gọi là quẻ Đồng Nhân (同人 tong2 ren2), là quẻ số 13 trong…