83. Không vong 9- KHÔNG VONG (dưới đây viết tắt là KV).1 tuần nhật có 10 ngày, mỗi ngày như ta biết được biểu thị bằng 1 cặp Can-Chi, nhưng chỉ có 10…
84. Thập ác đại bại 10- THẬP ÁC ĐẠI BẠIGiáp thìn, ất tị, nhâm thân, bính thân, đinh hợi, canh thìn, mậu tuất, quý hợi, tân tị, kỉ sửu, tất cả có 10 ngày trong…
86. Cô Loan 12 – CÔ LOANẤt tị, đinh tị, tân hợi, mậu thân, nhâm dần, mậu ngọ, nhâm tý, bính ngọ.Cô loan sát lấy ngày, giờ làm chủ. Ngày, giờ đồng thời…
85. Đào hoa 11- ĐÀO HOA (hay HÀM TRÌ) còn gọi là Bại thânThân-tí-thìn hàm trì ở dậu, tị-dậu-sửu ở ngọ, dần-ngọ-tuất ở mão, hợi-mão-mùi ở tíTra cả chi ngày và chi năm.…
87. Âm dương lệch 13- NGÀY ÂM DƯƠNG LỆCHBính tý, đinh sửu, mậu dần, tân mão, nhâm thìn, quý tị, bính ngọ, đinh mùi, mậu thân, tân dậu, nhâm tuất, quý hợi.Lấy trụ ngày…
88. Tứ phế 14- TỨ PHẾXuân: Canh thân, tân dậu; hạ: nhâm tý, quý hợi; thu: giáp dần, ất mão; đông: bính tý, đinh tị.Can chi ngày sinh trong tứ trụ vào mùa…
89. Cách giác 15- CÁCH GIÁC (giác là góc)Có cách giác sát khi giữa chi ngày và chi giờ bất kỳ cách nhau 1 chi. Ví dụ ngày Tý giờ Dần (cách chi…
91. Quan phù 17 - QUAN PHÙLấy Chi năm làm chuẩn, nếu có Chi khác trong 4T = Chi năm + 4 thì Chi ấy là Quan phù; Ví dụ: Chi năm là…
90. Tang môn – điếu khách 16 - TANG MÔN - ĐIẾU KHÁCH Lấy Chi năm làm chuẩn,nếu có Chi khác trong 4T = Chi năm + 2thì Chi ấy là Tang môn;Ví dụ Năm Sửu,…