(16) Bộ Sao Hồng – Hỉ
Hồng Loan và Thiên hỉ
A – Hồng Loan: Bắt đầu từ cung Mão kể là năm sinh, đếm theo chiều nghịch đến năm sinh, ngừng lại ở cung nào an Hồng Loan ở cung đó.
B – Thiên Hỉ: Thiên Hỷ an ở cung đối với cung an Hồng Loan. Thí dụ: an Hồng Loan ở Tỵ, an Thiên Hỷ ở Hợi.
(17) Bộ Sao Ấn – Phù
Quốc Ấn và Đường Phù
A – Quốc Ấn: Bắt đầu từ cung an Lộc Tồn kể là cung thứ nhất, đếm theo chiều thuận đến cung thứ chín, ngừng lại an Quốc Ấn.
B – Đường Phù: Bắt đầu từ cung an Lộc Tồn kể là cung thứ nhất, đếm theo chiều nghịch đến cung thứ tám, ngừng lại an Đường Phù.
(18) Bộ Sao Thiên-Địa Giải-Thần
Thiên Giải, Địa Giải, Giải Thần
A – Thiên Giải: Bắt đầu từ cung Thân kể là tháng Giêng, đếm theo chiều thuận đến tháng sinh, ngừng lại ở cung nào an Thiên Giải ở cung đó.
B – Địa Giải: Bắt đầu từ cung Mùi kể là tháng Giêng, đếm theo chiều thuận đến tháng sinh, ngừng lại ở cung nào an Địa Giải ở cung đó.
C – Giải Thần: Phượng Các ở cung nào an Giải Thần ở cung đó.
(19) Bộ Sao Phụ – Cáo
Thai Phụ và Phong Cáo
A – Thai Phụ: Cách trước cung an Văn Khúc một cung, an Thai Phụ.
Thí dụ: Văn Khúc ở Thìn, Thai Phụ an ở Ngọ.
B – Phong Cáo: Cách sau cung an Văn Khúc một cung, an Phong Cáo.
Thí dụ: Văn Khúc ở Tỵ, Phong Cáo an ở Mão.
(20) Bộ Sao Tài – Thọ
Thiên Tài và Thiên Thọ
A – Thiên Tài: Bắt đầu từ cung an Mệnh kể là năm Tý, đếm theo chiều thuận đến năm sinh, ngừng lại ở cung nào an Thiên Tài ở cung đó.
B – Thiên Thọ: Bắt đầu từ cung an Thân kể là năm Tý, đếm theo chiều thuận đến năm sinh, ngừng lại ở cung nào an Thiên Thọ ở cung đó.
(21) Bộ Sao Thương – Sứ
Thiên Thương và Thiên Sứ
A – Thiên Thương: Bao giờ cũng an ở cung Nô Bộc.
B – Thiên Sứ: Bao giờ cũng an ở cung Tật Ách.
(22) Bộ Sao La Võng
Thiên La và Địa Võng
A – Thiên La: Bao giờ cũng an ở cung Thìn.
B – Địa Võng: Bao giờ cũng an ở cung Tuất.
(23) Bộ Sao Tứ Hóa
Hóa Lộc, Hóa Quyền, Hóa Khoa, Hóa Kỵ
Theo hàng Can của năm sinh an Tứ Hóa theo thứ tự: Lộc, Quyền, Khoa, Kỵ, vào những cung đã an sao kê trong bảng dưới đây:
Hàng Can | Lộc | Quyền | Khoa | Kỵ |
Giáp | Liêm Trinh | Phá Quân | Vũ Khúc | Thái Dương |
Ất | Thiên Cơ | Thiên Lương | Tử Vi | Thái Âm |
Bính | Thiên Đồng | Thiên Cơ | Văn Xương | Liêm Trinh |
Đinh | Thái Âm | Thiên Đồng | Thiên Cơ | Cự Môn |
Mậu | Tham Lang | Thái Âm | Hữu Bật | Thiên Cơ |
Kỷ | Vũ Khúc | Tham Lang | Thiên Lương | Văn Khúc |
Canh | Thái Dương | Vũ Khúc | Thái Âm | Thiên Đồng |
Tân | Cự Môn | Thiên Lương | Văn Khúc | Văn Xương |
Nhâm | Thiên Lương | Tử Vi | Tả Phụ | Vũ Khúc |
Qúy | Phá Quân | Cự Môn | Thái Âm | Tham Lang |
Thí dụ: Sinh năm Đinh Mão an Hóa Lộc ở cung đã an Thái Âm, Hóa Quyền ở cung đã an Thiên Đồng, Hóa Khoa ở cung đã an Thiên Cơ, Hóa Kỵ ở cung đã an Cự Môn.
(24) Bộ Sao Cô – Quả
Cô Thần và Quả Tú
Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Năm Sinh | Cô Thần | Quả Tú |
Hợi – Tý – Sửu | Dần | Tuất |
Dần Mão thìn | Tỵ | Sửu |
Tỵ – Ngọ – Mùi | Thân | Thìn |
Thân – Dậu – Tuất | Hợi | Mùi |
Thí dụ: Sinh năm Hợi an Cô Thần ở cung Dần, Quả Tú ở cung Tuất.
(25) Bộ Sao Quan – Phúc
Thiên Quan Quí Nhân, Thiên Phúc Quí Nhân
Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Hàng Can | Thiên Quan | Thiên Phúc | Hàng Can | Thiên Quan | Thiên Phúc |
Giáp | Mùi | Dậu | Kỷ | Dậu | Dần |
Ất | Thìn | Thân | Canh | Hợi | Ngọ |
Bính | Tỵ | Tý | Tân | Dậu | Tỵ |
Đinh | Dần | Hợi | Nhâm | Tuất | Ngọ |
Mậu | Mão | Mão | Qúy | Ngọ | Tỵ |
Thí dụ: Sinh năm Bính Tý an Thiên Quan ở cung Tỵ, an Thiên Phúc ở cung Tý.
(26) Sao Đào Hoa
Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Năm Sinh | Đào Hoa |
Tỵ – Dậu – Sửu | Ngọ |
Hợi – Mão – Mùi | Tý |
Thân – Tý – Thìn | Dậu |
Dần – Ngọ – Tuất | Mão |
Thí dụ: Sinh năm Dậu an Đào Hoa ở cung Ngọ.
(27) Sao Thiên Mã
Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Năm Sinh | Thiên Mã |
Tỵ – Dậu – Sửu | Hợi |
Hợi – Mão – Mùi | Tỵ |
Thân – Tý – Thìn | Dần |
Dần – Ngọ – Tuất | Thân |
Thí dụ: Sinh năm Tý an Thiên Mã ở cung Dần.
(28) Sao Phá Toái
Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Năm Sinh | Phá Toái |
Tý – Ngọ – Mão – Dậu | Tỵ |
Dần – Thân – Tỵ – Hợi | Dậu |
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi | Sửu |
Thí dụ: Sinh năm Tuất an Phá Toái ở cung Sửu.
(29) Sao Kiếp Sát
Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Năm Sinh | Kiếp Sát |
Tỵ – Dậu – Sửu | Dần |
Hợi – Mão – Mùi | Thân |
Thân – Tý – Thìn | Tỵ |
Dần – Ngọ – Tuất | Hợi |
Thí dụ: Sinh năm Mùi an Kiếp sát ở cung Thân.
(30) Sao Hoa Cái
Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Năm Sinh | Hoa Cái |
Tỵ – Dậu – Sửu | Ngọ |
Hợi – Mão – Mùi | Tý |
Thân – Tý – Thìn | Dậu |
Dần – Ngọ – Tuất | Mão |
Thí dụ: Sinh năm Ngọ an Hoa Cái ở cung Tuất.
(31) Sao Lưu Hà
Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Hàng Can | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ | Canh | Tân | Nhâm | Qúy |
Cung | Dậu | Tuất | Mùi | Thìn | Tỵ | Ngọ | Thân | Mão | Hợi | Dần |
Thí dụ: Sinh năm Đinh Tý an Lưu Hà ở cung Thìn.
(32) Sao Thiên Trù
Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Hàng Can | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ | Canh | Tân | Nhâm | Qúy |
Cung | Tỵ | Ngọ | Tý | Tỵ | Ngọ | Thân | Dần | Ngọ | Dậu | Tuất |
Thí dụ: Sinh năm Kỷ Hợi an Thiên Trù ở cung Thân.
(33) Sao Lưu Niên Văn Tinh
Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng dưới đây:
Hàng Can | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ | Canh | Tân | Nhâm | Qúy |
Cung | Tỵ | Ngọ | Thân | Dậu | Thân | Dậu | Hợi | Tý | Dần | Mão |
Thí dụ: Sinh năm Bính Ngọ an Lưu Niên Văn Tinh ở cung Thân.
(34) Sao Bác Sĩ
An Lộc Tồn ở cung nào an Bác Sỹ ở cung đó.
(35) Sao Đẩu Quân
Nguyệt Tướng
Bắt đầu từ cung đã an Thái Tuế kể là tháng Giêng, đếm theo chiều nghịch đến tháng sinh, ngừng tại cung nào kể đó là giờ Tý, đếm theo chiều thuận đến giờ sinh ngừng tại cung nào an Đẩu Quân ở cung đó.
(36) Sao Thiên Không
An Thiên Không ở cung đằng trước cung đã an Thái Tuế.
Thí dụ: Thái Tuế ở cung Mùi an Thiên Không ở cung Thân.
(37) Bộ Nhị – Không
Tuần Trung Không Vong và Triệt Lộ Không Vong ( Tuần, Triệt )
A – Tuần: Tùy theo năm sinh, trong khoảng mười năm đã được giới hạn theo Can từ Giáp đến Qúy. Coi bảng dưới đây:
An Tuần | Cung Dương | Cung Âm |
Giáp Tý đến Quý Dậu | Tuất | Hợi |
Giáp Tuất đến Quý Mùi | Thân | Dậu |
Giáp Thân đến Quý Tỵ | Ngọ | Mùi |
Giáp Ngọ đến Quý Mão | Thìn | Tỵ |
Giáp Thìn đến Quý Sửu | Dần | Mão |
Giáp Dần đến Quý Hợi | Tý | Sửu |
Thí dụ: Sinh năm Bính Dần, tức là trong khoảng từ Giáp Tý đến Qúy Dậu, vậy phải an Tuần ở giữa cung Tuất và cung Hợi.
Vị trí của Tuần ở trên bản đồ 12 cung, theo năm sinh trong khoảng mười năm từ Giáp đến Quí.
B – Triệt: Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng nơi đây:
An Tiệt | Cung Dương | Cung Âm |
Giáp – Kỷ | Thân | Dậu |
Ất – Canh | Ngọ | Mùi |
Bính – Tân | Thìn | Tỵ |
Đinh – Nhâm | Dần | Mão |
Mậu – Quý | Tý | Sửu |
Thí dụ: Sinh năm Canh Ngọ an Triệt ở giữa cung Thân và cung Dậu.
Vị trí của Triệt ở trên bảng đồ 12 cung, tùy theo hàng Can của năm sinh.
(Dẫn theo trang huyenhocvadoisong.com)