ACE OF WANDS ACE OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Cảm hứng, sức mạnh, sáng tạo, khởi đầu, tiềm năng Nghĩa ngược: Trì trệ, thiếu động…
TWO OF WANDS TWO OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: kế hoạch tương lai, tiến độ, các quyết định, khám phá Nghĩa ngược: Sợ hãi tiềm…
THREE OF WANDS THREE OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Sự chuẩn bị, tầm nhìn xa, doanh nghiệp, mở rộng Nghĩa ngược: Thiếu tầm nhìn xa,…
FOUR OF WANDS FOUR OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: lễ kỉ niệm, hòa hợp, hôn nhân, gia đình, cộng đồng Nghĩa ngược: khắc khẩu, quá…
FIVE OF WANDS FIVE OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: không đồng ý, cạnh tranh, xung đột, căng thẳng Nghĩa ngược: tránh xung đột, tăng cường…
SIX OF WANDS SIX OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Được nhiều người biết đến, chiến thắng, tiến bộ, tự tin Nghĩa ngược: Độc đoán, mất…
SEVEN OF WANDS SEVEN OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Thách thức, cạnh tranh, kiên trì Nghĩa ngược: Từ bỏ, quá tải, bảo vệ quá mức…
EIGHT OF WANDS EIGHT OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Tốc độ, hành động, du lịch hàng không, chuyển động, thay đổi nhanh chóng Nghĩa ngược:…
NINE OF WANDS NINE OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Can đảm, kiên trì, kiểm tra đức tin, khả năng phục hồi Nghĩa ngược: bất an,…
TEN OF WANDS TEN OF WANDS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: gánh nặng, trách nhiệm, công việc khó khăn, căng thẳng, thành tích Nghĩa ngược: tham công…