ACE OF CUPS ACE OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: tình yêu, khao khát, sáng tạo, cảm xúc mãnh liệt. Nghĩa ngược: Cảm xúc bị kiềm…
TWO OF CUPS TWO OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Tình yêu hợp nhất, sự hợp tác, sự thu hút, các mối quan hệ Nghĩa ngược: Tan…
THREE OF CUPS THREE OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Ăn mừng, tình bạn, sự sáng tạo, cộng đồng Nghĩa ngược: Chuyện tình ái , “tình tay…
FOUR OF CUPS FOUR OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Thiền định, chiêm nghiệm, thờ ơ, tái đánh giá Nghĩa ngược: chán nản, bỏ lỡ cơ hội,…
FIVE OF CUPS FIVE OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: mất mát, tiếc nuối, thất vọng, mất người thân Nghĩa ngược: vượt qua, chấp nhận, tha thứ…
SIX OF CUPS SIX OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: sum họp, nỗi nhớ, ký ức tuổi thơ, vô tội Nghĩa ngược: Mắc kẹt trong quá khứ,…
SEVEN OF CUPS SEVEN OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: huyền ảo, ảo tưởng, mơ tưởng, lựa chọn, trí tưởng tượng Nghĩa ngược: cám dỗ, ảo tưởng,…
EIGHT OF CUPS EIGHT OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: bỏ đi, thất vọng, bị bỏ rơi, thu hồi Nghĩa ngược: tuyệt vọng, vô bổ, từ bỏ…
NINE OF CUPS NINE OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: Mong ước được thực hiện, thoải mái, hạnh phúc, hài lòng Nghĩa ngược: tham lam, bất mãn,…
TEN OF CUPS TEN OF CUPS – TỪ KHÓA Ý NGHĨA CỦA LÁ BÀI TAROT Nghĩa xuôi: hoà thuận, hôn nhân, hạnh phúc, liên kết Nghĩa ngược: sự mất phương hướng của các giá…