Thẻ: 40 hóa diệu hay biến động của ý nghĩa tinh đẩu khi gặp tứ hóa tiên thiên

Tứ hóa: Sao Hóa Kỵ

Tứ hóa: Sao Hóa Kỵ

Hành: Thủy Loại: Ác tinh Đặc Tính: Thâm trầm, xảo quyệt, ganh ghét, trở ngại, đố kỵ, thị phi Tên gọi tắt thường gặp: Kỵ Phụ tinh. Một trong 4 sao của bộ Tứ…
Tứ Hóa II

Tứ Hóa II

Định nghĩa chữ HÓA Lộc Quyền Khoa Kỵ đều có chữ HÓA ở trước. Hóa là chuyển biến, chuyển động, chuyển hóa. Cho nên Tứ hóa không thể xem là…
Tứ Hóa III

Tứ Hóa III

Lịch sử hình thành và phát triển của Tử Vi không rõ ràng, mà cũng không cần chú ý quá. Hoàn toàn không biết cũng chẳng ảnh hưởng gì đến…
Tứ Hóa IV

Tứ Hóa IV

Những trường phái Tứ Hóa Hóa diệu tổng cộng có bốn loại, đó là Hóa Lộc, Hóa Quyền, Khóa Khoa, Hóa Kị, trong đó Lộc Quyền Khoa gọi là Tam…
Tứ Hóa I

Tứ Hóa I

Hóa Khoa đồng thủ Mệnh với Thất Sát, Phá Quân, Tham Lang, tam phương tứ chính hội một trong Tứ Sát Dương, Đà, Hỏa, Linh thì có tai họa ngục…
Tiên thiên tứ hóa phi tinh Lộc phổ

Tiên thiên tứ hóa phi tinh Lộc phổ

Bản gốc: 紫微斗数四化之化禄的形式计有:泄出禄,反弓禄,引出禄,回归禄,循环禄,叠出禄,是非禄,禄出禄,对峙禄,绝命禄,进马禄,退马禄等。 1.泄出禄。 由A宫化禄到其对宫的禄称为泄出禄,乃自愿化出去的损,但对宫不可坐生年禄,如坐生年禄则不算泄出禄。 2.反弓禄 乃主行限时大限之三合正好与本命三合重叠时,大限之三合,化禄入或照本命三合宫位时,称为反弓禄。遇此运限主吉利加倍。 3.引出禄 乃A宫有生年禄星坐守,而A宫之天干又化禄到A宫之对宫,称为引出禄,乃将原有的禄带到对宫之损失。 4.回归禄 回归禄也称归位禄,即是大限命宫化禄飞入本命命宫,大限财帛宫化禄入本命财帛宫,大限官禄宫化禄入本命官禄宫之意,此禄表示吉利。 又如大限的财帛宫化禄入本命之命宫或官禄宫,大限命宫化禄入本命的财帛宫或官禄宫,大限官禄宫化禄入本命之命宫或财帛宫,也属三合之回归亦主吉。 5.循环禄 此为大吉之象。亦即大限之命财官同时都化禄飞入本命之命财官。表示在此大限不须劳心劳力也可舒服过日。 6.叠出禄 (1)A宫化禄飞到对宫B宫,而B宫有生年禄坐守,乃双禄重叠之禄出,主加倍禄出之损。 (2)A宫化禄飞到对宫B宫,而B宫干却自化禄,也是叠出禄,主化为乌有。 7.是非禄 A宫化禄飞到对宫B宫,而B宫之对宫有生年忌,乃构成对冲战克,称为是非禄。 8.禄出禄 叠出禄又逢自化禄,称为禄出禄。表示会损失得一榻糊涂。 9.对峙禄 A宫化禄飞到对宫B宫,而B宫之对宫有生年禄对照,称为对峙禄。主增加吉利之力。 10.绝命禄 (1)在夫妻宫、福德宫、财帛宫或官禄宫之第三、第五宫位坐有生年禄,不可逢疾厄宫、奴仆宫化来之忌星冲破,逢冲破则凶。 (2)行限之疾厄宫奴仆宫与命宫的阴宫宫位重叠(阴宫与疾厄宫、奴仆宫较严重)而又有自化禄时,此时另一颗忌星不可冲一、九、十、十一宫位,冲则大凶。 11.进马禄 命宫化禄入福德宫,逢福德宫自化禄,此禄退回命宫,故此象是命宫坐禄。 12.退马禄 福德宫化禄入命宫,逢命宫自化禄,此禄退二格入夫妻宫,故夫妻宫坐禄。…
TRA CỨU THẦN SỐ HỌC MIỄN PHÍ

Nhập thông tin của bạn để xem Thần số học miễn phí từ Kabala: Đường đời, sự nghiệp, sứ mệnh...

Khoa học khám phá bản thân qua các con số - Pythagoras (Pitago)